Thông báo đóng học phí HK 16.1A và 16.1B áp dụng cho bậc ĐH, CĐ khóa 2016
Nhà trường thông báo về việc đóng học phí học kỳ (HK) 16.1A và 16.1B năm học 2016-2017 áp dụng cho các ngành đào tạo thuộc bậc đại học và cao đẳng khóa 2016 như sau:
I. Học phí theo lộ trình mẫu:
Đơn vị tính học phí: đồng
1. Bậc Đại học
STT | Mã lớp | Mã ngành | Ngành | Tổng số | |
---|---|---|---|---|---|
Môn học | Học phí | ||||
1 | QM161 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6 | 19,874,800 |
2 | MT161 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 6 | 19,874,800 |
3 | QL161 | D480201 | Công nghệ thông tin | 6 | 19,542,800 |
4 | HQ161 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 19,542,800 |
5 | PM161 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 6 | 19,542,800 |
6 | VT161 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 6 | 19,542,800 |
7 | TU161 | D460112 | Toán ứng dụng | 6 | 19,920,800 |
8 | NT161 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế | 6 | 19,542,800 |
9 | KT161 | D340301 | Kế toán | 6 | 19,542,800 |
10 | NL161 | D340404 | Quản trị nhân lực | 6 | 19,920,800 |
11 | MK161 | D340115 | Marketing | 6 | 19,542,800 |
12 | TV161 | D340101 | Quản trị – kinh doanh | 6 | 19,920,800 |
13 | TC161 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | 6 | 19,920,800 |
14 | DL161 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | 20,745,800 |
15 | NH161 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | 20,745,800 |
16 | TA161 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 8 | 25,797,000 |
17 | KS161 | D340107 | Quản trị khách sạn | 6 | 20,745,800 |
18 | TN161 | D210405 | Thiết kế nội thất | 6 | 22,458,800 |
19 | DK161 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 6 | 22,458,800 |
20 | TK161 | D210404 | Thiết kế thời trang | 6 | 22,458,800 |
21 | TT161 | D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông | 6 | 20,190,800 |
2. Bậc cao đẳng:
STT | Mã lớp | Mã ngành | Tên ngành | Tổng số | |
Môn học | Học phí | ||||
1 | VP161A | C340406 | Quản trị văn phòng | 6 | 21,296,800 |
2 | NT161A | C340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | 21,296,800 |
3 | NH161A | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | 22,121,800 |
3. Nguyên tắc tính học phí học kỳ 16.1A, 16.1B:
3.1 Học phí thu theo lộ trình mẫu, Tin học dự bị trong HK 16.1A, 16.1B và Giáo dục quốc phòng trong đó:
a. Học phí theo lộ trình mẫu học kì (HK) 16.1A và 16.1B: Tạm thu theo mức học phí của lộ trình mẫu đã bao gồm 2 cấp độ Tiếng Anh cơ bản áp dụng cho tất cả các ngành bậc đại học, cao đẳng trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
b. Học phí tin học dự bị:
- Áp dụng cho các ngành bậc đại học trừ ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa.
- Không áp dụng thu học phí Tin học dự bị của các ngành bậc cao đẳng.
c. Học phí và lộ trình học Giáo dục quốc phòng: 651.000 đồng áp dụng cho tất cả các ngành bậc đại học và cao đẳng phân theo:
- Sinh viên các ngành có lộ trình học Anh văn từ cấp độ Tiếng Anh ứng dụng quốc tế 1 trở lên ở HK 16.1A và ngành Ngôn ngữ Anh: Học giáo dục quốc phòng ở HK 16.1B.
- Sinh viên các ngành có lộ trình học Anh văn từ cấp độ tiếng Anh cơ bản 1 và 2 ở HK 16.1A: Trường thông báo thời gian học Giáo dục quốc phòng sau.
3.2 Phương thức giải quyết liên quan đến học phí Anh văn và Tin học dự bị:
a. Căn cứ vào trình độ Anh văn đầu vào, phần chênh lệch học phí môn Anh văn tương ứng với cấp độ yêu cầu học được giải quyết theo 1 trong 2 trường hợp sau:
- Sinh viên có trình độ Anh văn đầu vào thuộc cấp độ Tiếng Anh cơ bản sẽ học môn Tiếng Anh cơ bản 1 và 2: Không phải đóng thêm học phí. Học phí môn Giáo dục quốc phòng sẽ được bảo lưu và khấu trừ vào HK 16.2A.
- Sinh viên có trình độ Anh văn thuộc chương trình đào tạo từ cấp độ Tiếng Anh Quốc tế 1 trở lên được chi hoàn chênh lệch học phí Tiếng Anh cơ bản và Tiếng Anh Quốc tế tùy theo cấp độ Anh văn được yêu cầu học. Học phí các cấp độ Anh văn chi tiết như sau:
Anh văn đầu vào |
Lộ trình học Anh văn HK 16.1A, 16.1B |
Học phí Anh văn thu khi nhập học(*) |
Học phí Anh văn HK 16.1A,16.1B | Chênh lệch chi hoàn |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh cơ bản 1 | Tiếng Anh cơ bản 1 và 2 | 9,972,800 | 9,972,800 | 0 | Không hoàn |
Tiếng Anh cơ bản 2 | Tiếng Anh cơ bản 2 và Tiếng Anh Quốc tế 1 | 9,972,800 | 9,921,400 | 51,400 | Chi hoàn |
Tiếng Anh Quốc tế 1 | Tiếng Anh Quốc tế 1 và 2 | 9,972,800 | 9,870,000 | 102,800 | Chi hoàn |
Tiếng Anh Quốc tế 2 | Tiếng Anh Quốc tế 2 | 9,972,800 | 4,935,000 | 5,037,800 | Chi hoàn |
Tiếng Anh Quốc tế 3 | Tiếng Anh Quốc tế 3 | 9,972,800 | 4,935,000 | 5,037,800 | Chi hoàn |
Tiếng Anh Quốc tế 4 | Tiếng Anh Quốc tế 4 | 9,972,800 | 4,935,000 | 5,037,800 | Chi hoàn |
(*) Học phí Anh văn thu khi nhập học tương đương 2 cấp độ Tiếng Anh cơ bản (gồm Tiếng Anh cơ bản 1 và Tiếng Anh cơ bản 2): 4,986,400 đồng/ cấp độ;
b. Học phí tạm thu ngoài chương trình đào tạo cho môn Tin học dự bị:
- Môn Tin học dự bị là môn ngoài chương trình đào tạo (xét tương đương Tin học đại cương là môn tiên quyết của một số môn trong chương trình đào tạo): Áp dụng các ngành bậc đại học trừ ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang và Thiết kế đồ họa.
- Trường hợp sinh viên đạt yêu cầu được miễn học môn Tin học dự bị nhà trường hoàn trả học phí 2,277,000 đồng đã đóng cho môn Tin học dự bị.
c. Phương thức chi hoàn: Thực hiện chuyển khoản vào tài khoản cá nhân của sinh viên tại BIDV Chi nhánh Sài Gòn được mở khi làm thủ tục nhập học. Sinh viên theo dõi thông báo chi hoàn học phí từ ngày 09/01/2017 đến ngày 13/01/2017.
II. Thời gian và địa điểm đóng học phí:
1. Thời hạn đóng học phí:
- Đợt 1: Từ ngày 08/08/2016 đến 16g30 ngày 09/08/2016
- Đợt 2: Từ ngày 16/08/2016 đến 16g30 ngày 25/08/2016
Trường hợp, Trường có xét tuyển thêm các đợt khác thì sinh viên đóng học phí theo thời gian ghi trong giấy báo nhập học.
Bạn có thể lựa chọn đóng học phí theo một trong hai cách thức sau:
- Khi đến nộp hồ sơ nhập học: Phòng Kế toán – Trường các nhà cái uy tín siyanks , Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
- hoặc Nộp học phí trước khi đến nộp hồ sơ nhập học tại bất kỳ Phòng Giao dịch/Chi nhánh của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV). Nội dung ghi trong Giấy nộp tiền/Ủy nhiệm chi ghi theo hướng dẫn sau:
- Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản VND: 14010000987194 – Ngân hàng: BIDV – Chi nhánh Sài Gòn, TPHCM
- Địa chỉ: 505 Nguyễn Trãi, Phường 7, Quận 5, TPHCM
Giấy nộp tiền/ủy nhiệm chi phải ghi rõ “Nhập học ĐHHS 2016, tên sinh viên, Mã số sinh viên _MSSV”. Ví dụ: bạn tên Nguyễn Văn An thì ghi là “Nhập học ĐHHS 2016, Nguyễn Văn An, MSSV 2161234”
Lưu ý: Trường chỉ nhận hồ sơ nhập học của sinh viên khóa 2016-2017 sau khi đã đóng học phí.
[icon:fontawesome:file-pdf-o]
các nhà cái uy tín siyanks - App game đổi thưởng uy tín strong>