Căn c?các mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học năm 2014 cho từng khối thi do B?Giáo dục và Đào tạo qui định, ch?tiêu tuyển sinh và kết qu?thi tuyển sinh liên thông đại học chính quy năm 2014 của Trường Đại học Hoa Sen, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng b?sung dành cho thí sinh liên thông đại học chính quy năm 2014 thuộc khu vực 3 như sau:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển ?Khối |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H |
||
D460112 |
Toán ứng dụng |
13,00 |
13,00 |
|
|
|
|
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D480201 |
Công ngh?thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D510406 |
Công ngh?k?thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
D340101 |
Quản tr?kinh doanh |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340115 |
Marketing |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340301 |
K?toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340404 |
Quản tr?nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340107 |
Quản tr?khách sạn |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D340109 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
D220201 |
Ngôn ng?Anh |
|
|
|
13,00 |
|
|
D210404 |
Thiết k?thời trang |
|
|
|
|
|
13,00 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy ch?tuyển sinh như sau:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
Ưu tiên 2 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
Ưu tiên 1 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định. Thí sinh nộp h?sơ nhập học t?ngày 15/8/2014 đến ngày 20/8/2014
Thí sinh đã d?thi đại học năm 2014 theo đ?chung của B?GD&ĐT và đã tốt nghiệp cao đẳng chính quy hoặc cao đẳng ngh? không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết qu?thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng b?sung cho từng ngành liên thông, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng b?sung ?Khối |
Ch?tiêu |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H, H1, V, V1 |
|
||
D460112 |
Toán ứng dụng |
13,00 |
13,00 |
|
|
|
|
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
2 |
D480201 |
Công ngh?thông tin (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
2 |
D510406 |
Công ngh?k?thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
2 |
D340101 |
Quản tr?kinh doanh (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
10 |
D340115 |
Marketing |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
5 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
10 |
D340301 |
K?toán (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
10 |
D340404 |
Quản tr?nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
5 |
D340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
5 |
D340107 |
Quản tr?khách sạn (*) |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
5 |
D340109 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
5 |
D220201 |
Ngôn ng?Anh (*) |
|
|
|
13,00 |
|
|
5 |
D210404 |
Thiết k?thời trang |
|
|
|
|
|
13,00 |
2 |
(*) Các ngành học có tuyển sinh liên thông cao đẳng ngh?lên đại học chính quy
Căn c?các mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học, cao đẳng năm 2014 cho từng khối thi do B?Giáo dục và Đào tạo qui định, ch?tiêu tuyển sinh và kết qu?thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 của Trường Đại học Hoa Sen, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông tin xét tuyển nguyện vọng b?sung cho thí sinh ph?thông trung học thuộc khu vực 3 như sau:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển theo ngành, khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng (h?s?2 môn Toán) |
17,50 |
17,50 |
|
|
|
|
(*) |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D480103 |
K?thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D480201 |
Công ngh?thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D510406 |
Công ngh?k?thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
D340405 |
H?thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D340409 |
Quản tr?công ngh?truyền thông |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D340101 |
Quản tr?kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340115 |
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340120 |
Kinh doanh quốc t?/p> |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340301 |
K?toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D340404 |
Quản tr?nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
D340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340107 |
Quản tr?khách sạn |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D340109 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
D220201 |
Ngôn ng?Anh (h?s?2 môn Anh văn) |
|
|
|
19,00 |
|
|
(*) |
D210403
|
Thiết k?đ?họa (h?s?2 môn V?trang trí màu hoặc môn Hình họa m?thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
D210404
|
Thiết k?thời trang ( h?s?2 môn V?trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
D210405
|
Thiết k?nội thất (h?s?2 môn V?trang trí màu hoặc môn Hình họa m?thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
(*) Giá tr?trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến h?s?của môn chính không thấp hơn giá tr?trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Toán ứng dụng là 13 điểm và ngành Ngôn ng?Anh là 14,00 điểm.
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển ?Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 |
|||
C340101 |
Quản tr?kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340120 |
Kinh doanh quốc t?/p> |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340301 |
K?toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340406 |
Quản tr?văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340107 |
Quản tr?khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340109 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C220201 |
Tiếng Anh (h?s?2 môn Anh văn) |
|
|
|
|
15,00 |
|
(+) |
(*) Giá tr?trung bình của điểm trúng tuyển có tính đến h?s?của môn Anh văn không thấp hơn giá tr?trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng và mức điểm xét tuyển cơ bản ngành Tiếng Anh là 10 điểm.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy ch?tuyển sinh như sau:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
Ưu tiên 2 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
Ưu tiên 1 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định. Nhận h?sơ nhập học: t?ngày 15/8/2014 đến ngày 29/8/2014.
Thí sinh đã d?thi đại học năm 2014 theo đ?chung của B?GD&ĐT (trường không xét tuyển t?k?thi tuyển sinh cao đẳng ?đợt 3), không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết qu?thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng b?sung cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng b?sung ?Khối |
Ch?tiêu |
||||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H |
H1,V, V1 |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng (h?s?2 môn Toán)(*) |
17,50 |
17,50 |
|
|
|
|
|
40 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
D480103 |
K?thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
90 |
D480201 |
Công ngh?thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
D510406 |
Công ngh?k?thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
60 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
100 |
D340405 |
H?thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
80 |
D340101 |
Quản tr?kinh doanh |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
D340115 |
Marketing |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
D340120 |
Kinh doanh quốc t?/p> |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
80 |
D340301 |
K?toán |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
70 |
D340404 |
Quản tr?nhân lực |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
|
|
60 |
D340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
14,00 |
14,00 |
|
14,00 |
14,00 |
|
|
40 |
D220201 |
Ngôn ng?Anh (h?s?2 môn Anh văn) (*) |
|
|
|
19,00 |
|
|
|
60 |
D210403
|
Thiết k?đ?họa (h?s?2 môn V?trang trí màu hoặc môn Hình họa m?thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
17,00
|
100 |
D210404
|
Thiết k?thời trang ( h?s?2 môn V?trang trí màu) |
|
|
|
|
|
18,00 |
17,00 |
40 |
D210405
|
Thiết k?nội thất (h?s?2 môn V?trang trí màu hoặc môn Hình họa m?thuật) |
|
|
|
|
|
18,00
|
17,00
|
60 |
(*) Giá tr?trung bình của điểm xét tuyển có tính đến h?s?của môn chính không thấp hơn giá tr?trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học.
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng b?sung ?Khối |
Ch?tiêu |
||||
A |
A1 |
C |
D1 |
D3 |
|
||
C340101 |
Quản tr?kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
C340120 |
Kinh doanh quốc t?/p> |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
C340301 |
K?toán |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
C340406 |
Quản tr?văn phòng |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
50 |
C340103 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
C340107 |
Quản tr?khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
60 |
C340109 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
40 |
C220201 |
Tiếng Anh (h?s?2 môn Anh văn)(*) |
|
|
|
15,00 |
|
50 |
(*) Giá tr?trung bình của điểm xét tuyển có tính đến h?s?của môn chính không thấp hơn giá tr?trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào cao đẳng.
Thí sinh trúng tuyển nhận giấy nhập học trực tiếp tại trường (trường không gởi giấy báo v?nhà).
– Nhận h?sơ nhập học: t?ngày 15/9/2014 đến ngày 20/9/2014
Nhằm minh bạch hoá việc xét tuyển nguyện vọng b?sung và giúp thí sinh lựa chọn được ngành học với s?điểm của mình, Trường Đại học Hoa Sen thông báo Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng b?sung đợt 1 (20/8/2013 – 9/9/2013) như sau:
1) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 09/09/2013 vui lòng xem tại đây
2) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 07/09/2013, vui lòng xem tại đây
3) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 06/09/2013, vui lòng xem tại đây
4)Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 05/09/2013, vui lòng xem tại đây
5) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 04/09/2013, vui lòng xem tại đây
6) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 03/09/2013, vui lòng xem tại đây
7) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 30/08/2013, vui lòng xem tại đây
8) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 29/08/2013, vui lòng xem tại đây
9) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 28/08/2013, vui lòng xem tại đây
10) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 27/08/2013, vui lòng xem tại đây
11) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 26/08/2013, vui lòng xem tại đây
12) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 24/08/2013, vui lòng xem tại đây
13) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 23/08/2013, vui lòng xem tại đây
14) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 22/08/2013, vui lòng xem tại đây
15) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 21/08/2013, vui lòng xem tại đây
16) Danh sách đăng ký xét tuyển cập nhật đến 17:00 ngày 20/08/2013, vui lòng xem tại đây
Lưu ý:
– H?sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng b?sung s?được xét tuyển theo điểm, không xét ưu tiên theo ngày nộp h?sơ.
– Danh sách tiếp tục cập nhật cho đến ngày 9/9/2013
– Xem danh sách trúng tuyển s?được công b?trên Website trường vào ngày 11/9/2013
T?ngày 20/8 đến 9/9, Trường Đại học Hoa Sen s?t?chức tư vấn xét tuyển nguyện vọng b?sung tại s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.
T?ngày 20/8 đến 9/9, Trường Đại học Hoa Sen s?t?chức tư vấn xét tuyển nguyện vọng b?sung (NVBS) tại s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.
Hiện nay các trường ĐH, CĐ trong c?nước đã lần lượt công b?điểm trúng tuyển NV1 đồng thời thông báo xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo dành cho các thí sinh nằm trong ph?điểm chuẩn quy định. Đ?giúp quý ph?huynh và thí sinh có thêm nhiều cơ hội đ?tìm hiểu rõ hơn v?h?thống các chương trình đào tạo trước khi làm h?sơ nhập học NV1 cũng như chọn lựa và đăng ký các NVBS phù hợp với các bậc học ĐH, CĐ, TCCN, KTV cao cấp, Hợp tác quốc tế? Trường Đại học Hoa Sen kính mời Quý ph?huynh và các thí sinh tham d?
TƯ VẤN XÉT TUYỂN 2013
Đến tham d?tư vấn xét tuyển tại Trường Đại học Hoa Sen, quý ph?huynh và các bạn thí sinh s?được:
Đặc biệt, t?ngày 20/8 đến 30/8, Trường Đại học Hoa Sen s?liên tục t?chức những Hội thảo giới thiệu chương trình đào tạo và hội thảo chuyên đ? Vai trò của tiếng Anh trong giáo dục khai phóng; giới thiệu ngành Quản tr?công ngh?truyền thông và nhu cầu nhân lực; giới thiệu ngành Quản tr?văn phòng, thiết k?thời trang, thiết k?đ?họa; Service learning; chắp cánh ẩm thực Việt, giới thiệu nhóm ngành KH &CN (Toán ứng dụng, Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính, Công ngh?k?thuật và môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, H?thống thông tin quản lý?.
Các giảng viên và chuyên viên tư vấn của Trường ĐH Hoa Sen đang tư vấn cho ph?huynh và thí sinh. Ảnh: ĐH Hoa Sen
Đây là dịp đ?ph?huynh và sinh viên tương lai hiểu rõ v?chương trình đào tạo, đội ngũ giảng viên, cơ s?vật chất của nhà trường. Bên cạnh đó, thí sinh s?được trang b?kiến thức, định hướng ngh?nghiệp t?các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực khoa học công ngh? ngôn ng? văn hóa, tài chính, nhân s? khách sạn, truyền thông, thiết k?#8230;T?những chia s?và kinh nghiệm của các chuyên gia tư vấn và đội ngũ giảng viên của Đại học Hoa Sen, ph?huynh và thí sinh s?có được những quyết định và lựa chọn chương trình phù hợp trước khi đặt bút lựa chọn nguyện vọng tiếp theo đ?vào đại học.
>> Tuyển sinh ĐH –CĐ 2013: Đại học Hoa Sen xét tuyển b?sung 1780 ch?tiêu
Đ?biết thêm thông tin, vui lòng liên h?
Phòng 001, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM
19001278. Ext: 11.400, 11.401, 11.402, 11.403, 11.404, 11.405, 11.406
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen vừa công b?điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và ch?tiêu xét tuyển nguyện vọng b?sung (NVBS) tất c?các ngành đào tạo trình đ?Đại học – Cao đẳng năm 2013.
Với tổng ch?tiêu tuyển sinh năm 2013 của Đại học Hoa Sen gần 3000 (ĐH là 2.150, CĐ là 760), ĐH Hoa Sen s?dành 1780 ch?tiêu đ?xét tuyển NVBS cho c?bậc ĐH và CĐ với điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn nguyện vọng 1. Trong đó, trường ưu tiên khá nhiều ch?tiêu xét tuyển NVBS cho các nhóm ngành Khoa học và Công ngh? H?thống thông tin quản lý: 80; Truyền thông mạng máy tính: 60, Công ngh?k?thuật môi trường: 60; Quản lý tài nguyên và môi trường: 60; K?thuật phần mềm: 60; Toán ứng dụng: 40 và Công ngh?thông tin: 20. Ngoài ra, trường đã dành 42 suất học bổng tổng giá tr?là 1.260.000.000 đồng cho những thí sinh trúng tuyển và xét tuyển NBVS vào nhóm ngành này.
Bên cạnh các nhóm ngành Khoa học và Công ngh? nhóm ngành thiết k? Thiết k?nội thất: 40; thiết k?thời trang: 60 và thiết k?đ?họa 60, cũng còn khá nhiều cơ hội cho thí sinh đạt mức điểm thi bằng điểm sàn của B?GD-ĐT.
Đặc biệt, nhà trường s?h?trợ?em>80 học bổng tr?giá 10 triệu đồng/suất dành cho các thí sinh tham gia xét tuyển nguyện vọng b?sung vào ĐH Hoa Sen, có điểm thi điểm thi ĐH hơn điểm sàn CĐ tối thiểu 2.5 điểm (không tính điểm ưu tiên, điểm chưa nhân h?s?.
Tham gia “Ngày hội xét tuyển” đ?biết thêm thông tin chi tiết v?toàn cảnh xét tuyển NVBS tại ĐH Hoa Sen
Đ?thông tin rộng rãi và tư vấn chuyên sâu v?chương trình đào tạo và toàn cảnh xét tuyển NVBS năm 2013, t?8:30 đến 16:30 ngày 20/8/2013, Trường Đại học Hoa Sen s?t?chức “Ngày hội xét tuyển?/em> tại cơ s?strong> 08 Nguyễn Văn Tráng, Q1, TP.HCM. Tham gia ngày hội, ph?huynh và thí sinh s?được gặp g?và trao đổi thêm với Ban giám hiệu, Ban ch?nhiệm khoa cũng như đội ngũ giảng viên, tư vấn của trường v?h?thống ngành ngh?đa dạng đồng thời được tham quan trực tiếp cơ s?vật chất tiện nghi và hiện đại của tòa nhà Nguyễn Văn Tráng vừa mới được khánh thành.
Các mốc thời gian xét tuyển
|
Mọi thông tin, vui lòng liên h?
Văn phòng Tư vấn tuyển sinh
s?8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM
19001278. Ext: 11.400