xét tuyển kết qu?thi THPT – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh Một trang web mới của Đại học Hoa Sen Thu, 05 Oct 2023 01:54:50 +0000 vi hourly 1 xét tuyển kết qu?thi THPT – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh/dh-hoa-sen-cong-bo-diem-trung-tuyen-cac-phuong-thuc-tuyen-sinh-nam-2022/ Thu, 15 Sep 2022 08:07:50 +0000 //ntc33.net/tuyensinh/?p=6600 Nhà Trường thông báo điểm trúng tuyển đối với các phương thức tuyển sinh bậc đại học chính quy năm 2022 như sau:

1. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 1 (S?dụng kết qu?K?thi THPT năm 2022)

Điểm trúng tuyển của các t?hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học h?chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống) là:

>>DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

tra cuu ket qua xet tuyen

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

T?hợp môn xét tuyển

1 Quản tr?kinh doanh 7340101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
2 Marketing 7340115 16,0
3 Kinh doanh quốc t?/td> 7340120 16,0
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0
6 Quản tr?nhân lực 7340404 16,0
7 K?toán 7340301 16,0
8 Bất động sản 7340116 16,0
9 Quan h?công chúng 7320108 15,0
10 H?thống thông tin quản lý 7340405 15,0
11 Thương mại điện t?/td> 7340122 15,0
12 Quản tr?khách sạn 7810201 16,0
13 Quản tr?nhà hàng &dịch v?ăn uống 7810202 16,0
14 Quản tr?s?kiện 7340412 16,0
15 Quản tr?dịch v?du lịch l?hành 7810103 16,0
16 Quản tr?công ngh?truyền thông 7340410 17,0
17 Digital Marketing 7340114 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
18 Kinh t?th?thao 7310113 16,0
19 Luật kinh t?/td> 7380107 16,0
20 Luật quốc t?/td> 7380108 16,0
21 Công ngh?thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
22 Trí tu?nhân tạo 7480107 15,0
23 K?thuật phần mềm 7480103 16,0
24 Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu 7480102 15,0
25 Công ngh?tài chính 7340202 15,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
26 Thiết k?đ?họa 7210403 15,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
27 Thiết k?thời trang 7210404 15,0
28 Phim 7210304 18,0
29 Thiết k?nội thất 7580108 15,0
30 Ngh?thuật s?/td> 7210408 15,0
31 Ngôn ng?Anh 7220201 16,0 Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ng?Anh:
+ Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên.
32 Nhật Bản học 7310613 15,0
33 Tâm lý học 7310401 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

(*) Điểm trúng tuyển là điểm tổng (03) ba môn trong t?họp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

2. Điểm trúng tuyển Phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học b?THPT) và Phương thức 4 (xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022)

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học b?THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết qu?K?thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.

Phương thức xét tuyển bằng kết qu?học tập THPT được tính như sau:

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân);(*)
  • Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân); (*)

(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đ?điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:

  1. 10 – 15 bức hình được sắp xếp k?chuyện.
  2. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
  3. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút th?hiện kh?năng k?chuyện và góc nhìn.
STT Ngành bậc Đại học Mã ngành Điểm trúng tuyển (*) T?hợp môn xét tuyển
Kết qu?K?thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2022 Xét tuyển học b?THPT
1 Quản tr?kinh doanh 7340101 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
2 Marketing 7340115
3 Kinh doanh Quốc t?/td> 7340120
4 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201
6 Quản tr?Nhân lực 7340404 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
7 K?toán 7340301
8 Bất động sản 7340116
9 Quan h?công chúng 7320108
10 H?thống thông tin quản lý 7340405
11 Thương mại điện t?/td> 7340122 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
12 Quản tr?khách sạn 7810201
13 Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống 7810202
14 Quản tr?s?kiện 7340412
15 Quản tr?dịch v?du lịch & l?hành 7810103
16 Quản tr?công ngh?truyền thông 7340410
17 Digital Marketing 7340114 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
18 Kinh t?th?thao 7310113
19 Luật kinh t?/td> 7380107
20 Luật quốc t?/td> 7380108
21 Công ngh?thông tin 7480201 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
22 Trí tu?nhân tạo 7480107
23 K?thuật phần mềm 7480103
24 Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu 7480102
25 Công ngh?tài chính 7340205 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
 Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
26 Thiết k?đ?họa 7210403 600/1200 6.0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D14)
27 Thiết k?thời trang 7210404
28 Phim 7210304
29 Thiết k?nội thất 7580108
30 Ngh?thuật s?/td> 7210408
31 Ngôn ng?Anh 7220201 600/1200 6.0 Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?
(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Riêng đối với ngành Ngôn Ng?Anh:

+ Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh;

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên.

32 Nhật Bản học 7310613 600/1200
33 Tâm lý học 7310401 600/1200 6,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12; điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12; điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp môn và điểm ưu tiên (nếu có).

3. Điểm trúng tuyển đối với phương thức 3 (xét tuyển dựa trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành)

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:

  • Có chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?5.5 điểm tr?lên hoặc TOEFL iBT t?61 điểm tr?lên hoặc TOEIC t?600 điểm tr?lên;
  • Có chứng ch?hoặc văn bằng quốc t?thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn v? B?Khoa học và Công ngh? Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp;
  • Đạt giải khuyến khích tr?lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc t? các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong t?hợp xét tuyển;
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen t?chức đạt t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100);
  • Thí sinh viết Thư trình bày nguyện vọng tối thiểu 02 trang A4 th?hiện năng lực, năng khiếu và trải nghiệm của thí sinh đối với ngành muốn xét tuyển vào Trường Đại học Hoa Sen và đạt t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100) do Hội đồng chuyên môn của ngành chấm;
  • Có bằng cao đẳng h?chính quy, ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp h?chính quy, h?ngh?(hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

4. Thời hạn xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1

Thí sinh trúng tuyển chính thức tra cứu kết qu?trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hoa Sen tại đường link //ntc33.net/tuyensinh/ – mục Tra cứu.

Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên H?thống đăng ký của B?Giáo dục và Đào tạo tại địa ch?//thisinh.thitotnghiepthpt.ntc33.net k?t?ngày 18/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022.

5. Nộp giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2022 và nhận Thư mời nhập học

Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, s?08 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM.

Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định.

Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại Trường bằng cách nộp cho Trường bản chính Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2022.

Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: T?8 gi?ngày 16/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022. Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi, thí sinh nộp theo hình thức sau:

  • Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2022?
  • Nộp trực tiếp tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, s?08 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM.

6. H?sơ và thời hạn nộp h?sơ nhập học

  • Thời gian nộp h?sơ nhập học: T?8 gi?ngày 16/09/2022 đến trước 17h00 ngày 30/09/2022.
  • Thí sinh làm th?tục nhập học cần mang theo đầy đ?h?sơ gồm:

Phiếu đăng ký nhập học: điền và in trực tiếp tại Trường Đại học Hoa Sen hoặc điền và in trực tiếp t?h?thống: //htttsv.hoasen.ntc33.net;

  1. 02 ảnh (hình) 3×4 (chụp không quá thời hạn 6 tháng);
  2. Thư mời nhập học do Trường Đại học Hoa Sen cấp;
  3. Học b?các lớp 10, 11, 12 (đã đ?các cột điểm của 6 Học k? năm lớp 10, 11, 12); (*)
  4. Bằng tốt nghiệp THPT t?năm 2021 tr?v?trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời cấp năm 2022; (*)
  5. Giấy Khai sinh; (*)
  6. 02 bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân; (*)
  7. Các giấy t?xác nhận đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên tuyển sinh); (*)
  8. Giấy t?chứng minh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên hoặc thuộc khu vực ưu tiên 1, 2NT, 2); (*)
  9. Bản sao chứng ch?IELTS 5.5, TOEFL iBT 70 tr?lên đ?xét miễn học tiếng Anh (nếu có); (*)
  10. Bảng điểm Cao đẳng hoặc bảng điểm Đại học đang học đ?xét miễn môn học (nếu có); (*)
  11. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký nghĩa v?quân s?(NVQS) và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban ch?huy quân s?cấp (đối với nam); (*)
  12. Bản sao giấy khai sinh của anh/ch?em ruột đang học tại Trường đ?xét miễn giảm học phí (nếu có); (*)
  13. Bản photo th?Bảo hiểm y t?có hiệu lực sau ngày 01/10/2022.

(*) H?sơ photo đã được công chứng.

K?t?ngày nhận thông báo đến 17h00 ngày 30/09/2022.
Thời gian làm việc: 08g00 đến 17g00, t?Th?hai đến Ch?nhật.
Địa điểm làm h?sơ nhập học: tại phòng 203 (tầng 2),
Trường Đại học Hoa Sen – s?08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp. HCM.

Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?

Trung tâm Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.

Địa ch? P.103, s?8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Liên h? 028.7300.7272 HOẶC 028.7309.1991 ?S?nội b? 11.400
Hotline: 0908.275.276 | 0797.275.276 | 0888.275.276
Email: [email protected]

]]>