Tên ngành | Mã ngành | T?hợp môn | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 (Xét kết qu?thi tốt nghiệp THPT) | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 (Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-TPHMC t?chức) (thang điểm 1200) | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 (Xét kết qu?học tập (học b? THPT) |
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Kinh t?th?thao | 7310113 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Kinh doanh quốc t?/a> | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Thương mại điện t?/a> | 7340122 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
K?toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Công ngh?tài chính | 7340202 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?dịch v?du lịch l?hành | 7810103 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 | 17,0 | 600 | 6,0 |
Quan h?công chúng | 7320108 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Thiết k?đ?họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Thiết k?thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Ngh?thuật s?/a> | 7210408 | A01, D01, D09, D14 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 | 16,0 | 600 | 6,0 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Trí tu?nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01/D03, D07 | 15,0 | 600 | 6,0 |
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D08, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Luật kinh t?/a> | 7380107 | A00, A01, D01/D03, D09 | 16,0 | 600 | 6,0 |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | 16,0 (Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh; + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên) | 600 | 6,0 |
Sau khi có kết qu?thi tốt nghiệp THPT, bạn cần lưu ý đ?đăng ký, điều chỉnh, nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin của B? C?th? t?ngày 10/7 đến 17 gi?00 ngày 30/7/2023, thí sinh có quyền đăng ký, điều chỉnh và b?sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn s?lần.
Việc đăng ký nguyện vọng là bước quan trọng quyết định kết qu?trúng tuyển chính thức tr?thành sinh viên đại học. Chính vì vậy, Trường Đại học Hoa Sen s?h?tr?hướng dẫn và tư vấn lựa chọn nguyện vọng cho các bạn trực tiếp tại tr?s?chính: s?8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, Tp.HCM. Đặc biệt, thí sinh s?nhận nhận phần quà hấp dẫn khi đến nộp h?sơ, đăng ký nguyện vọng trực tiếp tại trường.
Trước 17h ngày 31/8, thí sinh hoàn thành việc thanh toán trực tuyến l?phí xét tuyển.
T?1/9 đến 17/9, các cơ s?đào tạo (CSĐT) tải d?liệu t?h?thống đ?xét tuyển và phối hợp x?lý nguyện vọng, lọc ảo.
Trước 17h ngày 17/9, các CSĐT công b?kết qu?trúng tuyển đợt 1.
Trước 17h ngày 30/9, các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuvến đợt 1 trên h?thống.
T?tháng 10 đến tháng 12, các CSĐT có th?t?chức tuyển sinh các đợt b?sung. Thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt b?sung s?thực hiện theo đ?án tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của các CSĐT.
Đ?tìm hiểu v?thông tin nộp l?phí xét tuyển, thí sinh tham khảo TẠI ĐÂY
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Trung tâm Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen
Địa ch? P. 103, s?8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Điện thoại: 028.7300.7272 ?028.7309.1991 ?S?nội b? 1
Hotline: 0908.275.276 | 0797.275.276 | 0888.275.276
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung theo mốc thời gian qui định của B?GDĐT.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8,0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6.0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?8.0 tr?lên.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t?được B?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học:
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học đạt t?900 điểm tr?lên.
Lưu ý
Đối với thí sinh không đ?điều kiện xét tuyển ?phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1 và 3.
Đối với các ngành mới: Kinh t?th?thao, Trí tu?nhân tạo, Bất động sản, Quan h?công chúng, Luật Kinh doanh, Luật Quốc t? Trường s?ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | Quản tr?dịch v?du lịch l?hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 | Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | |
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | Công ngh?thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | K?thuật phần mềm | 7480103 | |
23 | Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu | 7480102 | |
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học (d?kiến) | 7220201 | |
27 | Thiết k?Đ?họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
28 | Thiết k?Thời trang | 7210404 | |
29 | Thiết k?Nội thất | 7580108 | |
30 | Ngh?thuật s?/a> | 7210408 | |
31 | Quan h?công chúng | 7320108 | |
32 | Phim |
7210304 |
|
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Phương thức 1: 1400 ch?tiêu (40% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 2: 1400 ch?tiêu (40% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 3: 350 ch?tiêu (10% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 4: 350 ch?tiêu (10% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Thí sinh xem chương trình đào tạo và thông tin các ngành tuyển sinh tại website tuyển sinh của Trường.
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do B?GDĐT công b?/td> | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. |
Đợt 2: t?ngày 31/05/2021 đến 17g00 ngày 04/07/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4)
|
Phương thức 2:
Phương thức 3,4:
L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. |
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) s?được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham d?theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác s?chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không t?chỉnh sửa được, thí sinh cần liên h?với Trường ngay đ?được h?tr?.
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail “H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/p> |
Gửi bưu điện (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?/p> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
Chính sách học bổng: Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.ntc33.net.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐẠI HỌC HOA SEN NĂM 2021 |
---|
PHƯƠNG THỨC 1 |
– Mốc thời gian nhận h?sơ theo quy định của B?GD&ĐT Đợt xét tuyển B?sung: : – B?sung đợt 1: t?ngày 2709/2021 đến ngày 02/10/2021 |
PHƯƠNG THỨC 2, 3, 4 |
Đợt 1: t?ngày 15/3/2021 đến ngày 30/5/2021 (Công b?trúng tuyển ngày 01/06/2021 và đăng ký nhập học t?ngày 02/06 -12/06/2021) Đợt 2: t?ngày 31/5/2021 đến ngày 04/7/2021 Đợt 3: t?ngày 05/7/2021 đến ngày 11/7/2021 Đợt 4: t?ngày 12/7/2021 đến ngày 18/7/2021 Đợt 5: t?ngày 19/7/2021 đến ngày 25/7/2021 Đợt 6: t?ngày 26/7/2021 đến ngày 01/8/2021 Đợt 7: t?ngày 02/8/2021 đến ngày 08/8/2021 Đợt 8: t?ngày 09/8/2021 đến ngày 15/8/2021 Đợt 9: t?ngày 16/08/2021 đến ngày 26/09/2021 Đợt 10: t?ngày 27/09/2021 đến ngày 10/10/2021 Thí sinh xem thông tin chi tiết thông báo cập nhật tại website: //tuyensinh.hoasen.ntc33.net/ hoặc Fanpage HSU://www.facebook.com/HoaSenUni |
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?