Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2023 như sau:
STT | Ngành bậc đại học | Phương thức 1 | Mã ngành | T?hợp môn | |
Ch?tiêu | Điểm nhận h?sơ | ||||
1 | Quản tr?kinh doanh | 10 | 15,0 | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 |
2 | Marketing | 14 | 15,0 | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/td> | 15 | 15,0 | 7340120 | |
4 | Logistics & QL chuỗi cung ứng | 10 | 15,0 | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7 | 15,0 | 7340201 | |
6 | Quản tr?Nhân lực | 5 | 15,0 | 7340404 | |
7 | K?toán | 5 | 15,0 | 7340301 | |
8 | Quan h?công chúng | 8 | 15,0 | 7320108 | |
9 | Thương mại điện t?/td> | 6 | 15,0 | 7340122 | |
10 | Quản tr?khách sạn | 7 | 15,0 | 7810201 | |
11 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7 | 15,0 | 7810202 | |
12 | Quản tr?s?kiện | 7 | 15,0 | 7340412 | |
13 | Quản tr?dịch v?Du lịch L?hành | 6 | 15,0 | 7810103 | |
14 | Quản tr?công ngh?truyền thông | 8 | 15,0 | 7340410 | |
15 | Digital Marketing | 9 | 15,0 | 7340114 | |
16 | Kinh t?th?thao | 2 | 19,0 | 7310113 | |
17 | Luật Kinh T?/td> | 7 | 15,0 | 7380107 | |
18 | Công ngh?thông tin | 14 | 15,0 | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 |
19 | Trí tu?nhân tạo | 2 | 16,0 | 7480107 | |
20 | K?thuật phần mềm | 6 | 15,0 | 7480103 | |
21 | Công ngh?tài chính | 4 | 15,0 | 7340205 | A00, A01, D01/D03, D09 |
22 | Thiết k?Đ?họa | 10 | 15,0 | 7210403 | A01, D01, D09, D14 |
23 | Thiết k?Thời trang | 6 | 16,0 | 7210404 | |
24 | Thiết k?Nội thất | 4 | 15,0 | 7580108 | |
25 | Ngh?thuật s?/td> | 6 | 15,0 | 7210408 | |
26 | Ngôn ng?Anh | 8 | 15,0 | 7220201 | D01, D09, D14, D15 H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
27 | Tâm lý học | 7 | 15,0 | 7310401 | A01, D01, D08, D09 |
Đối với phương thức học b?và phương thức riêng của Trường, Trường nhận h?sơ xét tuyển với 300 ch?tiêu dành cho 27 ngành học. Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Điều kiện của từng phương thức c?th?như sau:
XÉT TUYỂN HỌC B?THPT (phương thức 2)
a.. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính HK2 của lớp 12
b. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông
c. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? Trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn
XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐH HOA SEN (phương thức 3)
XÉT TUYỂN TRÊN KẾT QU?K?THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI VÀ ĐHQG TP.HCM 2023 (phương thức 4)
Lưu ý khác:
Đối với thí sinh không đ?điều kiện xét tuyển ?phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 4. Thí sinh có th?chọn nhiều phương thức xét tuyển phù hợp với điều kiện và năng lực cá nhân.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
Thời gian nộp h?sơ | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt b?sung : T?ngày 08/9/2023 đến 17g00 ngày 17/9/2023 | Xét tuyển Kết qu?k?thi THPT năm 2023 (phương thức 1) | – Photo bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu); Phiếu chứng nhận điểm thi THPT 2023 (bản chính). – Đăng ký nộp h?sơ tại: //ntc33.net/tuyensinh/dang-ky-xet-tuyen-bo-sung-theo-phuong-thuc-1-diem-thi-thpt/ |
Đợt 4: T?ngày 08/9/2023 đến 17g00 ngày 17/9/2023 | – Xét tuyển học b?THPT (phương thức 2) | – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?5HK THPT (phương thức 2.1) hoặc bản sao (*) học b?6HK THPT (phương thức 2.2) hoặc bản sao (*) học b?5HK hoặc 6HK THPT (phương thức 2.3), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). |
Đợt 4: T?ngày 08/9/2023 đến 17g00 ngày 17/9/2023 | – Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM t?chức năm 2023 (phương thức 4) | – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2023?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có). |
Công b?trúng tuyển: 18/9/2023
Đăng ký nhập học: Trước 17h00 ngày 22/9/2023.
Nơi nộp h?sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
1.Trực tiếp
Trường Đại học Hoa Sen – Phòng 001 (Tầng G);
S?08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM ;
Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: tuyensinh@hoasen.ntc33.net
2. Gửi email:
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu xét tuyển-H?tên?/p>
3. Gửi bưu điện:
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển? Địa ch? Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen S?08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM
Thông tin chi tiết liên h?
Trung tâm Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.
Địa ch? Tầng G, P.001 ?s?08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272 ?Email: [email protected].
Thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy b?sung đợt 1 năm 2020 xét tuyển học b?THPT với một s?thông tin chính như sau:
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân).
Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên.
Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6.0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân).
Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên.
Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t?được B?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường:
a. Đối với các ngành tuyển sinh bậc đại học tr?các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất và Ngôn ng?Anh, Quản tr?khách sạn, Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành, Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống.
– Chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?5,5 điểm tr?lên hoặc TOEFL iBT t?61 điểm tr?lên hoặc TOEIC t?600 điểm tr?lên.
– Bằng cao đẳng h?chính quy, ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?(hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT) loại khá tr?lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. Điều kiện này không xét tuyển đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu.
b. Đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu
– Một trong các chứng ch?quốc t?hoặc văn bằng quốc t?liên quan đến công ngh?thông tin, máy tính của các đơn v?như B?Khoa học và Công ngh? Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
+ Chứng ch?IT Passport/FE (K?sư Công ngh?thông tin cơ bản) theo Chuẩn Công ngh?thông tin Nhật Bản do B?Khoa học và Công ngh?cấp;
+ Chứng ch?DNIIT do NIIT Ấn Đ?cấp; Chứng ch?ngh?nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp;
+ Chứng ch?CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp;
+ Hoàn tất 1 trong các bài thi 70-xxx, chứng ch?MOS của Microsoft.
– Giải khuyến khích tr?lên của cuộc thi quốc gia Giải toán trên máy tính cầm tay.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi tay ngh?ASEAN của các ngh?liên quan đến ngành xét tuyển.
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của Trường.
– Điểm trung bình cộng môn Toán t?8,0 điểm tr?lên.
c. Đối với ngành Công ngh?thực phẩm, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 1 của Trường.
– Điểm trung bình cộng của môn Hóa học hoặc Sinh học t?8,0 điểm tr?lên.
d. Đối với ngành Ngôn ng?Anh
– Đạt giải khuyến khích tr?lên trong k?thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Anh.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn tiếng Anh.
– Chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?6,5 điểm tr?lên hoặc TOEFL iBT t?81 điểm tr?lên hoặc TOEIC t?700 điểm tr?lên.
– Điểm trung bình cộng 3 năm THPT môn tiếng Anh t?8,0 tr?lên.
e. Đối với các ngành Quản tr?khách sạn, Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành, Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống
Điều kiện chung: Có chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?5,0 điểm tr?lên, tham gia phỏng vấn năng khiếu do trường t?chức đạt 60/100 điểm tr?lên và có một trong các điều kiện sau:
f. Đối với 3 ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất
– Giải khuyến khích tr?lên trong các cuộc thi năng khiếu v?m?thuật, thiết k? hội họa do các đơn v?có uy tín trong và ngoài nước t?chức.
– Điểm thi các môn v?hoặc môn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường đại học có t?chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu năm 2020 t?5,0 điểm tr?lên.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT của cùng ngành hoặc ngành gần.
– Chứng ch?quốc t?(Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH cấp.
– Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen t?chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100).
g. Đối với các ngành: Công ngh?thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản tr?văn phòng, H?thống thông tin quản lý, Tâm lý học, Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu, Hoa k?học, Nhật bản học, Quản tr?s?kiện, Bảo hiểm thỏa các điều kiện:
– Tốt nghiệp THPT;
– Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen t?chức đạt t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100)
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy ch?tuyển sinh hiện hành của B?GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2020. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
CH?TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông d?liệu | 7480102 | 20 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 20 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 20 | |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 20 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | |
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Marketing | 7340115 | 15 | |
Kinh doanh quốc t?/td> | 7340120 | 15 | |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 15 | |
K?toán | 7340301 | 15 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 15 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 | |
Quản tr?văn phòng (chuyên ngành Quản tr?vận hành doanh nghiệp) | 7340406 | 20 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 10 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 15 | |
Quản tr?khách sạn | 7810201 | 15 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 20 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 20 | |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | 20 | |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | 20 | Ng?Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) Ng?Văn, Lịch s? Tiếng Anh (D14) Ng?Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Thiết k?đ?họa | 7210403 | 15 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch s? Tiếng Anh, (D09) Ng?Văn, Lịch s? Tiếng Anh (D14) |
Thiết k?thời trang | 7210404 | 20 | |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 15 | |
Ngh?thuật s?/td> | 7210408 | 20 | |
Nhật Bản học | 7310613 | 10 |
Ng?Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Hoa k?học | 7310640 | 20 |
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
– Chương trình đào tạo có một s?môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng k?c?cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ng?là tiếng Pháp.
– Ngành Thiết k?Thời trang – chuyên ngành Kinh Doanh Thời Trang: Sinh viên khi tốt nghiệp s?được cấp bằng c?nhân Thiết k?thời trang do trường Đại học Hoa Sen cấp (bằng chính quy theo h?thống văn bằng quốc gia) và giấy xác nhận hoàn tất chương trình Kinh doanh Thời trang do Trường College De Paris cấp.
– Trường m?lớp với sĩ s?tối thiểu theo quy định của Trường.
THỜI GIAN VÀ H?SƠ XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC 2,3,4,5
T?ngày 27/10/2020 đến 17g00 ngày 16/11/2020
H?sơ xét tuyển
– Phương thức 2, 3 và 4: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học b?3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu).
– Phương thức 5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.
H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
L?Phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ
Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3, 4 và 5. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 5.e); 5.f) và 5.g) (tiêu chí điểm phỏng vấn) s?được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham d?theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác s?chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không t?chỉnh sửa được, thí sinh cần liên h?với Trường ngay đ?được h?tr?.
NƠI NỘP H?SƠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG THỨC 2, 3, 4, VÀ 5
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
* Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen -Phòng 201 (Lầu 2) , S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected].
* Gửi bưu điện:
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Trong thời gian dịch bệnh còn đang diễn biến phức tạp, Trường khuyến khích thí sinh thuộc các vùng đang b?ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19, đăng ký h?sơ xét tuyển, nhập học online và nộp h?sơ qua Bưu điện.
Công b?trúng tuyển Phương thức 2, 3, 4 và 5: t?ngày 27/10/2020 ngày 16/11/2020. Nhập học Phương thức 2, 3, 4 và 5: t?ngày 27/10/2020 ngày 17g00 ngày 16/11/2020.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh b?sung đợt 1 đại học h?chính quy năm 2020 theo kết qu?K?thi Trung học ph?thông quốc gia năm 2020 (Phương thức 1).
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo) và có đ?sức khỏe đ?học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường s?xem xét, quyết định cho d?tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm: Các môn văn hóa trong k?thi THPT năm 2020. Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?(*) của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào Trường.
Các t?hợp môn:
CH?TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH B?SUNG ĐỢT 1
Ch?tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và t?hợp môn
Ngành bậc Đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | Mức điểm tối thiểu | T?hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông d?liệu | 7480102 | 50 | 16,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 50 | 16,00 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 50 | 16,00 | |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 50 | 16,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 16,00 | |
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | 50 | 17,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Marketing | 7340115 | 50 | 17,00 | |
Kinh doanh quốc t?/td> | 7340120 | 50 | 17,00 | |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 30 | 16,00 | |
K?toán | 7340301 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 20 | 16,00 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 30 | 16,00 | |
Quản tr?văn phòng (chuyên ngành Quản tr?vận hành doanh nghiệp) | 7340406 | 30 | 16,00 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 50 | 18,00 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?Văn, Toán, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 50 | 16,00 | |
Quản tr?khách sạn | 7810201 | 50 | 16,00 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 50 | 16,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | 16,00 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 20 | 16,00 | |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | 20 | 16,00 | |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | 50 | 16,00 | Ng?Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) Ng?Văn, Lịch s? Tiếng Anh (D14) Ng?Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) Toán, Lịch s? Tiếng Anh (D09) |
Thiết k?đ?họa | 7210403 | 20 | 16,00 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ng?văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Lịch s? Tiếng Anh, (D09) Ng?Văn, Lịch s? Tiếng Anh (D14) |
Thiết k?thời trang | 7210404 | 20 | 16,00 | |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 20 | 16,00 | |
Ngh?thuật số?/td> | 7210408 | 20 | 16,00 | |
Nhật Bản học | 7310613 | 20 | 16,00 |
Ng?Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Hoa k?học | 7310640 | 20 | 16,00 |
Mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của t?hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ?khu vực 3 và không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống.
Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT.
Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
Thời gian nộp h?sơ | Căn c?xét | H?sơ xét tuyển |
---|---|---|
T?08h00 ngày 11/10/2020 đến 17g00 ngày 18/10/2020 | Kết qu?k?thi THPT năm 2020 (phương thức 1) |
– ?a href="//tuyensinh.hoasen.ntc33.net/sites/default/files/tuyensinh/2020/user146/ts_11b_mau_phieu_dang_ky_xet_tuyen_-_phuong_thuc_1_nvbs_2020.docx" target="_blank" rel="noopener">Tải file Mẫu TS11b (word) – ?a href="//tuyensinh.hoasen.ntc33.net/sites/default/files/tuyensinh/2020/user146/ts_11b_mau_phieu_dang_ky_xet_tuyen_-_phuong_thuc_1_nvbs_2020.pdf" target="_blank" rel="noopener">Tải file Mẫu TS11b (pdf) |
Thí sinh điền thông tin xét tuyển theo mẫu TS11b tại trên trang tuyensinh.hoasen.ntc33.net, in phiếu đăng ký xét tuyển và nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen, B?phận Tuyển sinh, Phòng 201: S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh – Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: xet[email protected].
Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng b?sung?– Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Công b?trúng tuyển và nhập học t?08h00 ngày 11/10/2020 đến 17g00 ngày 18/10/2020.
Mức học phí
Học phí được quy định cho toàn b?khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên đ?12 tháng. Học phí từng học k?s?không giống nhau, ph?thuộc vào việc lựa chọn đăng ký môn học và l?trình học của sinh viên.
Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2020 ước lượng theo tháng như sau:
– Chương trình Tiếng Việt: t?5.100.000 đồng đến 5.250.000 đồng/tháng.
– Chương trình Tiếng Anh: từ?5.400.000 đồng đến 5.500.000 đồng/tháng.
– Ngành Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu, Quản tr?công ngh?truyền thông, Quản tr?khách sạn, Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống, Công ngh?thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: t?5.300.000 đồng đến 5.600.000 đồng/tháng.
– Ngành Thiết k?thời trang: t?6.300.000 đồng đến 6.700.000 đồng/tháng.
Chính sách học bổng
Trường có chính sách học bổng Hoasen Plus, Tài năng, Khuyến học và Vượt khó dành cho thí sinh tham gia xét tuyển vào Trường.
Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường ntc33.net. Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.
Địa ch? Sảnh G ?s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272 Email: [email protected]./.
Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển bằng kết qu?thi THPT quốc gia, nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia và h?sơ nhập học Bậc đại học h?chính quy (phương thức 1, bổ sung đợt 1 năm 2019) của trường như sau:
>> xem chi tiết Thông báo điểm trúng tuyển, yêu cầu trúng tuyển và th?tục nhập học
?gt;> xem chi tiết Quyết định và Danh sách điểm yêu cầu trúng tuyển
1. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển của các t?hợp môn đối với học sinh trung học ph?thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học h?chính quy theo phương thức 1, bổ sung đợt 1 năm 2019 (xét tuyển bằng kết qu?thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống) là:
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 15,50 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 15,50 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 15,50 | |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 15,00 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 15,00 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 15,50 | |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 15,50 | |
Tâm lý học | 7310401 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong t?hợp môn xét tuyển) không nhân h?s?theo thang điểm 10 được quy định tại Mục 7, Điều 1 của Thông tư s?07/2018/TT-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung tên và một s?điều của Quy ch?tuyển sinh đại học h?chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy; c?th?như sau:
KV3 | KV2 | KV2 – NT | KV1 | |
Học sinh PTTH | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 2 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 1 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
2. Nộp giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia và nhận Thư mời nhập học
– Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học trực tiếp (lưu ý mang theo Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia bản chính đ?nhận Thư mời nhập học) tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, s?8 Nguyễn Văn Tráng, Q. 1, TP.HCM t?ngày 27/8/2019 đến ngày 31/8/2019.
– Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định. Thí sinh có th?nhận Thư mời nhập học khi thí sinh đến trường nộp h?sơ nhập học (đối với thí sinh có nộp Giấy chứng nhận kết qu?tuyển sinh bản chính).
– Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại trường bằng cách nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia năm 2019.
– Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: T?ngày 27/8/2019 đến trước 17h00 ngày 31/8/2019. Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: thí sinh chọn một trong hai hình thức sau:
3. H?sơ và thời hạn nộp h?sơ nhập học
Địa điểm làm th?tục nhập học:
Tr?s?chính, Trường Đại học Hoa Sen
Tầng 2, s?8 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: 028.7300.7272 – HOTLINE: 0908.275.276
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường DTH) thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với phương thức 1 và xét tuyển b?sung đợt 1 đối với phương thức 2, 3 và 4.
?gt;> Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (phương thức 1)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
– Các môn văn hóa trong k?thi THPT quốc gia năm 2019.
– Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?(*) của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào Trường.
2. Xét tuyển trên kết qu?học tập (học b? Trung học ph?thông (phương thức 2)
– Điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6,0 điểm tr?lên (làm tròn đến một s?thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
3. Xét tuyển học b?trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 3)
– Điểm trung bình cộng các môn học trong t?hợp của c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn một s?thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
4. Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường (phương thức 4)
Điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6,0 điểm tr?lên (làm tròn đến một s?thập phân) và có một trong các điều kiện tương ứng với ngành xét tuyển như sau:
a) Đối với tất c?các ngành thí sinh cần đạt điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Hoa Sen t?chức
– Điểm Đánh giá năng lực t?chức thi tại Trường t?6,0 điểm tr?lên (thang điểm 10).
b) Đối với các ngành tuyển sinh bậc đại học, tr?3 ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất
– Chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?5,5 điểm tr?lên hoặc TOEFL iBT t?61 điểm tr?lên hoặc TOEIC t?600 điểm tr?lên.
– Bằng cao đẳng h?chính quy, ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?(hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT) loại khá tr?lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. Điều kiện này không xét tuyển đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu.
c) Đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu
– Một trong các chứng ch?quốc t?hoặc văn bằng quốc t?liên quan đến công ngh?thông tin, máy tính của các đơn v?như B?Khoa học và Công ngh? Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
– Giải khuyến khích tr?lên của cuộc thi quốc gia Giải toán trên máy tính cầm tay.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi tay ngh?ASEAN của các ngh?liên quan đến ngành xét tuyển.
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 3 của Trường.
– Điểm trung bình cộng môn Toán t?8,0 điểm tr?lên.
d) Đối với ngành Công ngh?thực phẩm, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 3 của Trường.
– Điểm trung bình cộng của môn Hóa học hoặc Sinh học t?8,0 điểm tr?lên.
e) Đối với 3 ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất
– Giải khuyến khích tr?lên trong các cuộc thi năng khiếu v?m?thuật, thiết k? hội họa do các đơn v?có uy tín trong và ngoài nước t?chức.
– Điểm thi các môn v?hoặc môn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường đại học có t?chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu năm 2019 t?5,0 điểm tr?lên.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT của cùng ngành hoặc ngành gần.
– Chứng ch?quốc t?(Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH cấp.
– Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen t?chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100).
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy ch?tuyển sinh hiện hành của B?GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo) và có đ?sức khỏe đ?học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường s?xem xét, quyết định cho d?tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh s?có thêm yêu cầu v?điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
2. T?hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và phương thức 3)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
STT | T?hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
2 | A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh (*) |
3 | B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
4 | D01 | Toán | Ng?văn | Tiếng Anh (*) |
5 | D03 | Toán | Ng?văn | Tiếng Pháp (*) |
6 | D07 | Toán | Tiếng Anh (*) | Hóa học |
7 | D08 | Toán | Tiếng Anh (*) | Sinh học |
8 | D09 | Toán | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
9 | D14 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
10 | D15 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Địa lý |
3. Ch?tiêu và các ngành tuyển sinh
a) Ch?tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và t?hợp môn
– Đối với Phương thức 1:
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | Điểm nhận h?sơ | T?hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 8 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 10 | 15,00 | A00, B00, D07, D08 |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 10 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 8 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 10 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 8 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 10 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tâm lý học | 7310401 | 8 | 15,50 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 8 | 15,50 |
– Đối với Phương thức 2,3,4: Điểm nhận h?sơ như mục I đã nêu
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 6 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 10 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 10 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 10 |
Toán, Vật lý, học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 10 | |
K?toán | 7340301 | 10 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 10 | |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 6 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 6 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 10 | |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 15 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 15 | |
Tâm lý học | 7310401 | 8 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 8 |
Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT.
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
b) Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
Chương trình đào tạo có một s?môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng k?c?cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ng?là tiếng Pháp.
Trường m?lớp với sĩ s?tối thiểu theo quy định của Trường.
1. Thời gian và h?sơ xét tuyển
Thời gian nộp h?sơ | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Cho cả 4 phương thức: t?ngày 26/8/2019 đến 17g00 ngày 01/9/2019 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (phương thức 1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? Trung học ph?thông (phương thức 2) – Xét tuyển học b?trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 3) – Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường (phương thức 4) |
|
2. Nơi nộp h?sơ
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net đối với phương thức 2, 3, 4 hoặc mẫu phiếu TS11b đối với phương thức 1. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (bản giấy) cho Trường theo hình thức:
Lưu ý: Trường ngh?làm việc ngày l?Quốc khánh 02/9/2019 theo qui định.
Các mốc thời gian khác (d?kiến)
Học phí: Đại học Hoa Sen thông báo học phí nhập học áp dụng cho bậc ĐH khóa 2019
Mọi thông tin chi tiết liên h? Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hoa Sen Tầng 2, Phòng 201 – Tr?S?Chính, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected]. |
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường DTH) thông báo tuyển sinh b?sung đợt 1 đại học h?chính quy năm 2019 theo kết qu?K?thi Trung học ph?thông quốc gia năm 2019 (Phương thức 1).
>> xem chi tiết Thông báo tuyển sinh b?sung đợt 1 năm 2019 (PT1)
?gt;> Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo) và có đ?sức khỏe đ?học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường s?xem xét, quyết định cho d?tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
II. T?HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
Các môn văn hóa trong k?thi THPT quốc gia năm 2019.
Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?(*) của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào Trường.
STT | T?hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
2 | A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh (*) |
3 | B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
4 | D01 | Toán | Ng?văn | Tiếng Anh (*) |
5 | D03 | Toán | Ng?văn | Tiếng Pháp (*) |
6 | D07 | Toán | Tiếng Anh (*) | Hóa học |
7 | D08 | Toán | Tiếng Anh (*) | Sinh học |
8 | D09 | Toán | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
9 | D14 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
10 | D15 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Địa lý |
III. CH?TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH B?SUNG ĐỢT 1
1. Ch?tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và t?hợp môn
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Ch?tiêu | Điểm nhận h?sơ | T?hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 20 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 15,00 | A00, B00, D07, D08 |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 20 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 30 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 20 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 30 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 50 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 50 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 15,50 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 15 | 15,50 |
Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT.
2. Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
1. Thời gian và h?sơ xét tuyển
Thời gian nộp h?sơ | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
T?8h00 ngày 16/08/2019 đến 17g00 ngày 25/8/2019 |
Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia năm 2019 (phương thức 1) |
|
2. Nơi nộp h?sơ
Thí sinh điền thông tin xét tuyển theo mẫu TS11b tại trên trang tuyensinh.hoasen.ntc33.net, in phiếu đăng ký xét tuyển và nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen, B?phận Tuyển sinh, Phòng 201: S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected].
Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng b?sung – Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Các mốc thời gian khác (d?kiến)
Học phí: Đại học Hoa Sen thông báo học phí nhập học áp dụng cho bậc ĐH khóa 2019
Mọi thông tin chi tiết liên h? Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hoa Sen Tầng 2, Phòng 201 – Tr?S?Chính, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected]. |
Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm nhận h?sơ xét tuyển b?sung đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) quốc gia năm 2017 (phương thức 1) như sau:
Tổng điểm các môn thi của t?hợp môn thi dùng đ?nhận h?sơ xét tuyển b?sung đợt 1 theo phương thức 1 (đối với học sinh THPT ?khu vực 3 và không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống) của từng ngành như sau:
Ngành, nhóm ngành bậc Đại học | Mã ngành, nhóm ngành | T?hợp môn |
Điểm tối thiểu |
Ch?tiêu |
---|---|---|---|---|
Nhóm ngành Công ngh?thông tin và truyền thông (**) | 5248 |
A00, A01, D01/D03, D0 |
16,0 | 80 |
+ Truyền thông và mạng máy tính | ||||
+ K?thuật phần mềm | ||||
+ Công ngh?thông tin | ||||
+ H?thống thông tin quản lý | ||||
Nhóm ngành Môi trường (**) | 5285 | A00, B00, D07, D08 | 16,0 | 60 |
+ Công ngh?k?thuật môi trường | ||||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường | ||||
Công ngh?thực phẩm | 52540101 | A00, B00, D07, D08 | 16,0 | 20 |
Tâm lý học | 52310401 | A01, D01, D08, D09 | 16,0 | 20 |
Marketing | 52340115 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
16,0 | 20 |
Kinh doanh quốc tế?/td> | 52340120 | 16,0 | 10 | |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | 16,0 | 30 | |
K?Toán | 52340301 | 16,0 | 20 | |
Nhóm ngành Quản tr?– Quản lý (**) | 5234 | A00, A01, D01//D03, D09 | 16,0 | 90 |
+ Quản tr?kinh doanh | ||||
+ Quản tr?nhân lực | ||||
+ H?thống thông tin quản lý | ||||
+ Quản tr?văn phòng | ||||
Quản tr?công ngh?truyền thông | 52340409 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
16,0 | 20 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 52340103 | 16,0 | 20 | |
Quản tr?khách sạn | 52340107 | 16,0 | 20 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 52340109 | 16,0 | 30 | |
Ngôn ng?Anh |
52220201 | D01, D14, D09, D15 |
16,25 (*) |
20 |
(*) Là tổng điểm quy v?thang điểm 30 sau khi nhân h?s?2 môn Tiếng Anh. Công thức quy điểm (môn 1 +môn 2 + môn tiếng Anh x 2) x ¾ , làm tròn đến 0,25+ Điểm ưu tiên (KV/ĐT). Tổng điểm chưa nhân h?s?không thấp hơn 15,5 điểm.
(**) Đăng ký xét tuyển và xét điểm trúng tuyển theo từng nhóm ngành. Việc phân ngành của các nhóm ngành được thực hiện trong quá trình học trên cơ s?kết qu?học tập và nguyện vọng của sinh viên.
H?sơ xét tuyển gồm:
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong hai phương thức sau:
Đăng ký trực tiếp: phòng NZ201 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?– Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?
>> Chi tiết thông báo xét tuyển b?sung đợt 1
Trường Đại học Hoa Sen