Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển bằng kết qu?thi THPT quốc gia, nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia và h?sơ nhập học Bậc đại học h?chính quy (phương thức 1, bổ sung đợt 1 năm 2019) của trường như sau:
>> xem chi tiết Thông báo điểm trúng tuyển, yêu cầu trúng tuyển và th?tục nhập học
?gt;> xem chi tiết Quyết định và Danh sách điểm yêu cầu trúng tuyển
1. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển của các t?hợp môn đối với học sinh trung học ph?thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học h?chính quy theo phương thức 1, bổ sung đợt 1 năm 2019 (xét tuyển bằng kết qu?thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống) là:
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 15,50 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 15,50 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15,00 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 15,50 | |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 15,00 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 15,00 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 15,50 | |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 15,50 | |
Tâm lý học | 7310401 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 15,50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong t?hợp môn xét tuyển) không nhân h?s?theo thang điểm 10 được quy định tại Mục 7, Điều 1 của Thông tư s?07/2018/TT-BGDĐT v?việc sửa đổi, b?sung tên và một s?điều của Quy ch?tuyển sinh đại học h?chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên h?chính quy; c?th?như sau:
KV3 | KV2 | KV2 – NT | KV1 | |
Học sinh PTTH | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 2 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 1 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
2. Nộp giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia và nhận Thư mời nhập học
– Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học trực tiếp (lưu ý mang theo Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia bản chính đ?nhận Thư mời nhập học) tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, s?8 Nguyễn Văn Tráng, Q. 1, TP.HCM t?ngày 27/8/2019 đến ngày 31/8/2019.
– Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định. Thí sinh có th?nhận Thư mời nhập học khi thí sinh đến trường nộp h?sơ nhập học (đối với thí sinh có nộp Giấy chứng nhận kết qu?tuyển sinh bản chính).
– Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại trường bằng cách nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT quốc gia năm 2019.
– Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: T?ngày 27/8/2019 đến trước 17h00 ngày 31/8/2019. Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: thí sinh chọn một trong hai hình thức sau:
3. H?sơ và thời hạn nộp h?sơ nhập học
Địa điểm làm th?tục nhập học:
Tr?s?chính, Trường Đại học Hoa Sen
Tầng 2, s?8 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: 028.7300.7272 – HOTLINE: 0908.275.276
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường DTH) thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với phương thức 1 và xét tuyển b?sung đợt 1 đối với phương thức 2, 3 và 4.
?gt;> Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Theo kết quả kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 (phương thức 1)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
– Các môn văn hóa trong k?thi THPT quốc gia năm 2019.
– Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?(*) của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào Trường.
2. Xét tuyển trên kết qu?học tập (học b? Trung học ph?thông (phương thức 2)
– Điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6,0 điểm tr?lên (làm tròn đến một s?thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
3. Xét tuyển học b?trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 3)
– Điểm trung bình cộng các môn học trong t?hợp của c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn một s?thập phân). Ngoài ra, đối với các ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ng?văn đạt t?5,5 điểm tr?lên. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
4. Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường (phương thức 4)
Điểm trung bình cộng c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 đạt t?6,0 điểm tr?lên (làm tròn đến một s?thập phân) và có một trong các điều kiện tương ứng với ngành xét tuyển như sau:
a) Đối với tất c?các ngành thí sinh cần đạt điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Hoa Sen t?chức
– Điểm Đánh giá năng lực t?chức thi tại Trường t?6,0 điểm tr?lên (thang điểm 10).
b) Đối với các ngành tuyển sinh bậc đại học, tr?3 ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất
– Chứng ch?Tiếng Anh quốc t? IELTS (academic) t?5,5 điểm tr?lên hoặc TOEFL iBT t?61 điểm tr?lên hoặc TOEIC t?600 điểm tr?lên.
– Bằng cao đẳng h?chính quy, ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?(hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT) loại khá tr?lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. Điều kiện này không xét tuyển đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu.
c) Đối với ngành Công ngh?thông tin, K?thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông d?liệu
– Một trong các chứng ch?quốc t?hoặc văn bằng quốc t?liên quan đến công ngh?thông tin, máy tính của các đơn v?như B?Khoa học và Công ngh? Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như sau:
– Giải khuyến khích tr?lên của cuộc thi quốc gia Giải toán trên máy tính cầm tay.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi tay ngh?ASEAN của các ngh?liên quan đến ngành xét tuyển.
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 3 của Trường.
– Điểm trung bình cộng môn Toán t?8,0 điểm tr?lên.
d) Đối với ngành Công ngh?thực phẩm, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
– Giải khuyến khích tr?lên trong cuộc thi Khoa học k?thuật quốc gia với các đ?tài thuộc lĩnh vực khoa học t?nhiên.
– Huy chương đồng tr?lên trong k?thi Olympic truyền thống 30/4 của môn thi có trong t?hợp môn xét tuyển của ngành theo phương thức 3 của Trường.
– Điểm trung bình cộng của môn Hóa học hoặc Sinh học t?8,0 điểm tr?lên.
e) Đối với 3 ngành Thiết k?thời trang, Thiết k?đ?họa, Thiết k?nội thất
– Giải khuyến khích tr?lên trong các cuộc thi năng khiếu v?m?thuật, thiết k? hội họa do các đơn v?có uy tín trong và ngoài nước t?chức.
– Điểm thi các môn v?hoặc môn Trang trí màu hoặc tương đương của các trường đại học có t?chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu năm 2019 t?5,0 điểm tr?lên.
– Bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) h?chính quy, h?ngh?tr?lên hoặc tương đương theo quy định của B?GDĐT của cùng ngành hoặc ngành gần.
– Chứng ch?quốc t?(Advanced diploma in multimedia) do ARENA, NIIT, APTECH cấp.
– Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen t?chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường t?60 điểm tr?lên (thang điểm 100).
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy ch?tuyển sinh hiện hành của B?GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo) và có đ?sức khỏe đ?học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường s?xem xét, quyết định cho d?tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh s?có thêm yêu cầu v?điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
2. T?hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và phương thức 3)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
STT | T?hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
2 | A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh (*) |
3 | B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
4 | D01 | Toán | Ng?văn | Tiếng Anh (*) |
5 | D03 | Toán | Ng?văn | Tiếng Pháp (*) |
6 | D07 | Toán | Tiếng Anh (*) | Hóa học |
7 | D08 | Toán | Tiếng Anh (*) | Sinh học |
8 | D09 | Toán | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
9 | D14 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
10 | D15 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Địa lý |
3. Ch?tiêu và các ngành tuyển sinh
a) Ch?tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và t?hợp môn
– Đối với Phương thức 1:
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | Điểm nhận h?sơ | T?hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 8 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 10 | 15,00 | A00, B00, D07, D08 |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 10 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 8 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 10 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 8 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 10 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 10 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 10 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tâm lý học | 7310401 | 8 | 15,50 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 8 | 15,50 |
– Đối với Phương thức 2,3,4: Điểm nhận h?sơ như mục I đã nêu
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Ch?tiêu | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 6 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 10 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 10 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 10 |
Toán, Vật lý, học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 10 | |
K?toán | 7340301 | 10 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 10 | |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 6 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 6 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 10 | |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 15 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 15 | |
Tâm lý học | 7310401 | 8 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 8 |
Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT.
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
b) Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
Chương trình đào tạo có một s?môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng k?c?cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ng?là tiếng Pháp.
Trường m?lớp với sĩ s?tối thiểu theo quy định của Trường.
1. Thời gian và h?sơ xét tuyển
Thời gian nộp h?sơ | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Cho cả 4 phương thức: t?ngày 26/8/2019 đến 17g00 ngày 01/9/2019 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019 (phương thức 1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? Trung học ph?thông (phương thức 2) – Xét tuyển học b?trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 3) – Xét tuyển trên các điều kiện theo yêu cầu của Trường (phương thức 4) |
|
2. Nơi nộp h?sơ
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net đối với phương thức 2, 3, 4 hoặc mẫu phiếu TS11b đối với phương thức 1. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (bản giấy) cho Trường theo hình thức:
Lưu ý: Trường ngh?làm việc ngày l?Quốc khánh 02/9/2019 theo qui định.
Các mốc thời gian khác (d?kiến)
Học phí: Đại học Hoa Sen thông báo học phí nhập học áp dụng cho bậc ĐH khóa 2019
Mọi thông tin chi tiết liên h? Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hoa Sen Tầng 2, Phòng 201 – Tr?S?Chính, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected]. |
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường DTH) thông báo tuyển sinh b?sung đợt 1 đại học h?chính quy năm 2019 theo kết qu?K?thi Trung học ph?thông quốc gia năm 2019 (Phương thức 1).
>> xem chi tiết Thông báo tuyển sinh b?sung đợt 1 năm 2019 (PT1)
?gt;> Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo) và có đ?sức khỏe đ?học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường s?xem xét, quyết định cho d?tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
II. T?HỢP MÔN XÉT TUYỂN (đối với phương thức 1)
Trường s?dụng các t?hợp môn gồm:
Các môn văn hóa trong k?thi THPT quốc gia năm 2019.
Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?(*) của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào Trường.
STT | T?hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
2 | A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh (*) |
3 | B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
4 | D01 | Toán | Ng?văn | Tiếng Anh (*) |
5 | D03 | Toán | Ng?văn | Tiếng Pháp (*) |
6 | D07 | Toán | Tiếng Anh (*) | Hóa học |
7 | D08 | Toán | Tiếng Anh (*) | Sinh học |
8 | D09 | Toán | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
9 | D14 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Lịch s?/td> |
10 | D15 | Ng?văn | Tiếng Anh (*) | Địa lý |
III. CH?TIÊU VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN SINH B?SUNG ĐỢT 1
1. Ch?tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và t?hợp môn
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Ch?tiêu | Điểm nhận h?sơ | T?hợp môn |
---|---|---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông d?liệu | 7480102 | 20 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 15,00 | A00, B00, D07, D08 |
Công ngh?thực phẩm | 7540101 | 20 | 15,00 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tài chính ?Ngân hàng | 7340201 | 30 | 15,50 | |
K?toán | 7340301 | 20 | 15,50 | |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?văn phòng | 7340406 | 30 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 | 15,00 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 20 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 50 | 15,50 | |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 50 | 15,50 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 15,50 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết k?nội thất | 7580108 | 15 | 15,50 |
Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT.
2. Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý
1. Thời gian và h?sơ xét tuyển
Thời gian nộp h?sơ | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
T?8h00 ngày 16/08/2019 đến 17g00 ngày 25/8/2019 |
Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia năm 2019 (phương thức 1) |
|
2. Nơi nộp h?sơ
Thí sinh điền thông tin xét tuyển theo mẫu TS11b tại trên trang tuyensinh.hoasen.ntc33.net, in phiếu đăng ký xét tuyển và nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen, B?phận Tuyển sinh, Phòng 201: S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected].
Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng b?sung – Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Các mốc thời gian khác (d?kiến)
Học phí: Đại học Hoa Sen thông báo học phí nhập học áp dụng cho bậc ĐH khóa 2019
Mọi thông tin chi tiết liên h? Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hoa Sen Tầng 2, Phòng 201 – Tr?S?Chính, S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected]. |