Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Tổng điểm 3 môn xét tuyển (t?hợp môn theo quy định của B?GDĐT) theo kết qu?của k?thi THPT đạt mức điểm nhận h?sơ xét tuyển b?sung đợt 1 là ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định tr?lên tại mục IV của thông báo này. Riêng ngành Ngôn ng?Anh, thí sinh đạt t?5,00 điểm tr?lên đối với môn Tiếng Anh.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
2. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
3. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện trên và nộp kèm ấn phẩm Portfolio khi đăng ký xét tuyển
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Lưu ý:
Đối với thí sinh không đ?điều kiện xét tuyển ?phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1 và 3.
Đối với các ngành mới: Kinh t?th?thao, Trí tu?nhân tạo, Bất động sản, Quan h?công chúng, Luật Kinh doanh, Luật Quốc t? Phim, Digital Marketing, Thương mại điện t? Trường s?ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng.
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong đợt 2 năm 2021 Trường Đại học Hoa Sen dành 10% trên tổng ch?tiêu đ?xét tuyển cho phương thức 1 và các phương thức riêng của trường.
Ngành |
Mã ngành |
Ch?tiêu PT 2, 3, 4 |
Ch?tiêu B?sung Đợt 1 PT1 |
Điểm nhận h?sơ B?sung Đợt 1 PT1
|
T?hợp môn |
---|---|---|---|---|---|
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | 50 | 25 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Marketing | 7340115 | 40 | 20 | 16 | |
Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | 40 | 20 | 16 | |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 | 20 | 16 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 40 | 20 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Quản tr?Nhân lực | 7340404 | 10 | 5 | 16 | |
K?toán | 7340301 | 20 | 10 | 16 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 15 | 8 | 16 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 10 | 5 | 18 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Bất động sản | 7340116 | 20 | 10 | 16 | |
Thương mại điện t?/a> | 7340122 | 30 | 15 | 16 | |
7340114 |
40 | 20 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
Quản tr?khách sạn | 7810201 | 30 | 15 | 16 | |
Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | 30 | 15 | 16 | |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | 40 | 20 | 16 | |
7810103 | 30 | 15 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
7340410 | 40 | 20 | 16 | ||
7380107 | 20 | 10 | 16 | ||
7380108 | 20 | 10 | 16 | ||
Kinh t?th?thao |
7310113 |
15 | 7 | 16 | |
7480201 | 50 | 25 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
7480103 | 30 | 15 | 16 | ||
7480102 | 15 | 8 | 16 | ||
7480207 |
15 | 7 | 16 | ||
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 15 | 8 | 16 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
7210403 | 40 | 20 | 16 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
|
7210404 | 30 | 15 | 16 | ||
7580108 | 30 | 15 | 16 | ||
7210408 | 30 | 15 | 16 | ||
7320108 | 30 | 15 | 16 | ||
Phim |
7210304 |
15 | 8 | 16 | |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | 50 | 25 | 16 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
Hoa K?học | 7310640 | 15 | 7 | 17 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 15 | 7 | 16 | |
Tâm lý học | 7310401 | 40 | 20 | 16 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
B?sung đợt 1 phương thức 1: t?ngày 27/09 đến 17g00 ngày 15/10/2021 | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT năm 2021 |
– H?sơ đợt 1 b?sung phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển mẫu đính kèm ?a href="//tuyensinh.hoasen.ntc33.net/sites/default/files/tuyensinh/2021/user146/ts_11b_mau_phieu_dang_ky_xet_tuyen_-_phuong_thuc_1_nvbs_2021.docx" target="_blank" rel="noopener">TS 11b MAU PHIEU DANG KY XET TUYEN – phuong thuc 1 NVBS 2021?(điền online, hoặc điền trên bản in). – Chụp ảnh, scan Phiếu điểm thi THPT năm 2021 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2021 (bản sao) gửi qua mail: [email protected] – L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. |
Đợt 10: t?ngày 27/09 đến 17g00 ngày 15/10/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
H?sơ Phương thức 2: – In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?3 năm THPT, – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. (*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu. |
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện, qua mail [email protected]. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) s?được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham d?theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác s?chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không t?chỉnh sửa được, thí sinh cần liên h?với Trường ngay đ?được h?tr?.
Đối với xét tuyển phương thức 2, 3, 4:
– Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net.
Đối với h?sơ xét tuyển đợt 1 b?sung phương thức 1:
– Thí sinh điền thông tin xét tuyển trên phiếu đính kèm thông báo “TS 11b MAU PHIEU DANG KY XET TUYEN – phuong thuc 1 NVBS 2021?/p>
Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail “H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/p> |
Gửi bưu điện |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?/p> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
1. Công b?trúng tuyển:
2. Đăng ký nhập học:
Học phí và chính sách học bổng, các chính sách h?tr?cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường thí sinh tham khảo: ĐH Hoa Sen công b?chính sách học phí, thu học phí dành cho Tân sinh viên Khóa 2021
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.
Địa ch? Sảnh G ?s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272 – Hotline: 0908.275.276
Email: [email protected]./.
>>Chi tiết thông báo tuyển sinh đợt 10 và b?sung đợt 1 phương thức 1
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển (t?hợp môn theo quy định của B?GDĐT) theo kết qu?của k?thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định tr?lên. Riêng ngành Ngôn ng?Anh, thí sinh đạt t?5,00 điểm tr?lên đối với môn Tiếng Anh.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Trường đã công b?mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2021.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
2. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
3. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện trên và nộp kèm ấn phẩm Portfolio khi đăng ký xét tuyển
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Lưu ý:
– Đối với thí sinh không đ?điều kiện xét tuyển ?phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1 và 3.
– Đối với các ngành mới: Kinh t?th?thao, Trí tu?nhân tạo, Bất động sản, Quan h?công chúng, Luật Kinh doanh, Luật Quốc t? Phim, Digital Marketing, Thương mại điện t? Trường s?ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng.
– Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong đợt 2 năm 2021 Trường Đại học Hoa Sen dành 10% trên tổng ch?tiêu đ?xét tuyển cho phương thức 1 và các phương thức riêng của trường.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
17 | 7340410 | ||
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
22 | 7480103 | ||
23 | 7480102 | ||
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
|
27 | 7210404 | ||
28 | 7580108 | ||
29 | 7210408 | ||
30 | 7320108 | ||
31 | Phim |
7210304 |
|
32 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
33 | Hoa K?học | 7310640 | |
34 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
35 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
– Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Phương thức 1: 1400 ch?tiêu
Phương thức 2: 1000 ch?tiêu
Phương thức 3: 300 ch?tiêu
Phương thức 4: 300 ch?tiêu
– Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: (Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?t?ngày 29/08 đến 17g00 ngày 05/09/2021) | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT |
Đợt 9: t?ngày 16/08 đến 17g00 ngày 26/09/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
H?sơ Phương thức 2: – In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?3 năm THPT, – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. (*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu. |
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện, qua mail. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/strong> |
Gửi bưu điện |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển?/strong> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen, s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
1. Công b?trúng tuyển:
2. Đăng ký nhập học:
Học phí và chính sách học bổng, các chính sách h?tr?cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tại trường thí sinh tham khảo:
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.
Địa ch? Sảnh G ?s?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.
Điện thoại: (028) 7300 7272 – Email: [email protected]./.
Căn c?Đ?án tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen đã gởi B?Giáo dục và Đào tạo và công b?công khai trên trang điện t? ch?tiêu tuyển sinh năm 2021 của trường và s?lượng h?sơ đã hoàn tất đăng ký xét tuyển vào trường Đợt 5 và Đợt 6 năm 2021, Hội đồng tuyển sinh trường quyết định điểm trúng tuyển, yêu cầu trúng tuyển đối với thí sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học h?chính quy theo phương thức 2 và 3 Đợt 5 và Đợt 6 năm 2021 (đã tốt nghiệp THPT và hoàn tất h?sơ xét tuyển theo kết quả học b?THPT t?ngày 19/07/2021 đến ngày 01/08/2021)
>> TB Điểm yêu cầu trúng tuyển và h?sơ nhập học đợt 5&6
>> TB QĐ- Điểm yêu cầu trúng tuyển PT234 đợt 5&6
Thí sinh tra cứu kết qu?tại: //ketquaxettuyen.hoasen.ntc33.net/
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Tổng điểm 3 môn xét tuyển (t?hợp môn theo quy định của B?GDĐT) theo kết qu?của k?thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định tr?lên. Riêng ngành Ngôn ng?Anh, thí sinh đạt t?5,00 điểm tr?lên đối với môn Tiếng Anh.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Trường đã công b?mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2021 trên trang tuyensinh.hoasen.ntc33.net t?ngày 26/7/2021.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
2. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
3. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh có một trong các điều kiện trên và nộp kèm ấn phẩm Portfolio khi đăng ký xét tuyển
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Lưu ý
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
17 | 7340410 | ||
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
22 | 7480103 | ||
23 | 7480102 | ||
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
|
27 | 7210404 | ||
28 | 7580108 | ||
29 | 7210408 | ||
30 | 7320108 | ||
31 | Phim |
7210304 |
|
32 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
33 | Hoa K?học | 7310640 | |
34 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
35 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: (Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?t?ngày 07/08 đến 17g00 ngày 17/08/2021) | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT |
Đợt 7, 8: t?strong> ngày 02/08 đến 17g00 ngày 15/08/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
H?sơ Phương thức 2: – In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?3 năm THPT, – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ.
|
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện hoặc qua Email. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen – S?tài khoản: 116002805737 – Tên Ngân hàng: Vietinbank ?CN 4
Lưu ý:
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/strong> |
Gửi bưu điện (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển?/strong> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
1. Công b?trúng tuyển:
2. Đăng ký nhập học:
Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển Đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2021 (phương thức 1) như sau:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Mức điểm tối thiểu | T?hợp môn |
---|---|---|---|
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc t?/td> | 7340120 | 16,0 | |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Quản tr?Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
K?toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan h?công chúng | 7320108 | 16,0 | |
H?thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Thương mại điện t?/td> | 7340122 | 16,0 | |
Quản tr?khách sạn | 7810201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing |
7340114 |
16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Kinh t?th?thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh T?/td> | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc t?/td> | 7380108 | 16,0 | |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
Trí tu?nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết k?Đ?họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
Thiết k?Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết k?Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Ngh?thuật s?/td> | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
Hoa K?Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của t?hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ?khu vực 3 và không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống.
Mức chênh lệch điểm nhận h?sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy ch?tuyển sinh trình đ?đại học; tuyển sinh trình đ?cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; c?th?như sau:
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Học sinh PTTH | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 1 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 2 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?
B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Phòng Truyền thông và tuyển sinh:
Địa ch? Tầng trệt (Sảnh G) ?S?8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Điện thoại: (028) 7300 7272 Email: [email protected]./.
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung t?ngày 07/08/2021 đến 17h00 ngày 17/08/2021
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Riêng đối với ngành Dược học (D?kiến) điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8,0 tr?lên.
2. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Riêng đối với ngành Dược học (D?kiến) điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8,0 tr?lên.
3. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6,0 điểm tr?lên cho tất c?các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm portfolio: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Riêng đối với ngành Dược học (D?kiến) điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?8,0 tr?lên.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học (D?kiến):
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học (D?kiến) đạt t?900 điểm tr?lên.
Lưu ý
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
17 | 7340410 | ||
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
22 | 7480103 | ||
23 | 7480102 | ||
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học (d?kiến) | 7220201 | |
27 | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
|
28 | 7210404 | ||
29 | 7580108 | ||
30 | 7210408 | ||
31 | 7320108 | ||
32 | Phim |
7210304 |
|
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý: Thí sinh xem chương trình đào tạo và thông tin các ngành tuyển sinh tại website tuyển sinh của Trường.
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung: T?ngày 07/8 đến 17h, 17/08/2021 | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
Hướng dẫn điều chỉnh nguyện vọng và xét tuyển nguyện vọng b?sung theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. |
Đợt 5&6: t?ngày 19/07/2021 đến 17g00 ngày 01/08/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
H?sơ Phương thức 2: – In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?3 năm THPT, – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ.
|
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện hoặc qua Email. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen – S?tài khoản: 116002805737 – Tên Ngân hàng: Vietinbank ?CN 4
Lưu ý:
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/strong> |
Gửi bưu điện (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển?/strong> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
Chính sách học bổng: Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường: //tuyensinh.hoasen.ntc33.net/.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung theo mốc thời gian qui định của B?GDĐT.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với các ngành:
2. Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với các ngành:
Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6,0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với các ngành:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học (D?kiến):
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học (D?kiến) đạt t?900 điểm tr?lên.
Lưu ý
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
17 | 7340410 | ||
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
|
22 | 7480103 | ||
23 | 7480102 | ||
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học (d?kiến) | 7220201 | |
27 | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
|
28 | 7210404 | ||
29 | 7580108 | ||
30 | 7210408 | ||
31 | 7320108 | ||
32 | Phim |
7210304 |
|
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Một s?thông tin v?ngành và chương trình đào tạo, thí sinh cần lưu ý: Thí sinh xem chương trình đào tạo và thông tin các ngành tuyển sinh tại website tuyển sinh của Trường.
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: (Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung theo mốc thời gian qui định B?GDĐT) | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. |
Đợt 3&4: t?ngày 05/07/2021 đến 17g00 ngày 18/07/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4) |
H?sơ Phương thức 2: – In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) học b?3 năm THPT, – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: – Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), – Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. – H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ.
|
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện, qua mail. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen – S?tài khoản: 116002805737 – Tên Ngân hàng: Vietinbank ?CN 4
Lưu ý:
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/strong> |
Gửi bưu điện (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: ?strong>H?sơ đăng ký xét tuyển?/strong> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
Chính sách học bổng: Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.ntc33.net.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 như sau:
Thí sinh theo dõi và điều chỉnh nguyện vọng, đăng ký nguyện vọng b?sung theo mốc thời gian qui định của B?GDĐT.
Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8,0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6.0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?8.0 tr?lên.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t?được B?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học:
Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
Riêng đối với ngành Dược học đạt t?900 điểm tr?lên.
Lưu ý
Đối với thí sinh không đ?điều kiện xét tuyển ?phương thức 2, ưu tiên xét tuyển theo phương thức 1 và 3.
Đối với các ngành mới: Kinh t?th?thao, Trí tu?nhân tạo, Bất động sản, Quan h?công chúng, Luật Kinh doanh, Luật Quốc t? Trường s?ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 |
7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | Quản tr?dịch v?du lịch l?hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 | Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | |
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao |
7310113 |
|
21 | Công ngh?thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | K?thuật phần mềm | 7480103 | |
23 | Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu | 7480102 | |
24 |
7480207 |
||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học (d?kiến) | 7220201 | |
27 | Thiết k?Đ?họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
28 | Thiết k?Thời trang | 7210404 | |
29 | Thiết k?Nội thất | 7580108 | |
30 | Ngh?thuật s?/a> | 7210408 | |
31 | Quan h?công chúng | 7320108 | |
32 | Phim |
7210304 |
|
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
Phương thức 1: 1400 ch?tiêu (40% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 2: 1400 ch?tiêu (40% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 3: 350 ch?tiêu (10% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Phương thức 4: 350 ch?tiêu (10% trong tổng ch?tiêu tuyển sinh)
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Thí sinh xem chương trình đào tạo và thông tin các ngành tuyển sinh tại website tuyển sinh của Trường.
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do B?GDĐT công b?/td> | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. |
Đợt 2: t?ngày 31/05/2021 đến 17g00 ngày 04/07/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4)
|
Phương thức 2:
Phương thức 3,4:
L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. |
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) s?được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham d?theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác s?chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không t?chỉnh sửa được, thí sinh cần liên h?với Trường ngay đ?được h?tr?.
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp |
Trường Đại học Hoa Sen Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected] |
Gửi email (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học b?gửi qua địa ch?email: [email protected] Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đ?mail “H?sơ đăng ký xét tuyển: S?phiếu XT-H?tên”?/p> |
Gửi bưu điện (khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện và Email trong thời gian dịch bệnh Covid-19.) |
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?/p> Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh |
Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
Chính sách học bổng: Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.ntc33.net.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Nhằm giúp thí sinh chuẩn b?h?sơ đăng ký xét tuyển dựa trên kết qu?học tập THPT (Học b?, trường Đại học Hoa Sen gửi đến các bạn quy trình hướng dẫn đăng ký xét tuyển học b?THPT.
Đ?đăng ký xét tuyển học b?THPT vào trường ĐH Hoa Sen, thí sinh cần thực hiện các bước sau:
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6.0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?8.0 tr?lên.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t?được B?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học:
Có chứng ch?Quốc t?hoặc văn bằng Quốc t?liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
Đạt giải khuyến khích tr?lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc t??các lĩnh vực, ngành, môn trong t?hợp xét tuyển.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện tử?/a> | 7340122 | |
12 | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | Quản tr?dịch v?du lịch l?hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 | Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | |
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao | – | |
21 | Công ngh?thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | K?thuật phần mềm | 7480103 | |
23 | Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu | 7480102 | |
24 | 7480207 | ||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học | 7720201 | |
27 | Thiết k?Đ?họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
28 | Thiết k?Thời trang | 7210404 | |
29 | Thiết k?Nội thất | 7580108 | |
30 | Ngh?thuật s?/a> | 7210408 | |
31 | Quan h?công chúng | 7320108 | |
32 | Phim | D?kiến | |
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
(Lưu ý các bản photo có sao y bản chính hoặc mang bản chính đ?đối chiếu khi nộp trực tiếp ).
Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?
Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) thông báo tuyển sinh đại học h?chính quy năm 2021 theo các phương thức tuyển sinh:
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển (t?hợp môn theo quy định của B?GDĐT) theo kết qu?của k?thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định tr?lên. Riêng ngành Ngôn ng?Anh, thí sinh đạt t?5,00 điểm tr?lên đối với môn Tiếng Anh.
– Đối với ngành Dược học, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của B?GDĐT.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và học k?1 lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng các môn học trong c?năm lớp 10, lớp 11 và c?năm lớp 12 t?6,0 điểm tr?lên (điểm làm tròn đến một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình c?năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt t?8.0 tr?lên.
– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong t?hợp đạt t?6.0 điểm tr?lên: Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một s?thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB c?năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt t?8.0 tr?lên.
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc t?được B?Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có th?nộp h?sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
Ngành Dược học:
– Thí sinh phải d?thi và có kết qu?k?thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM t?chức năm 2021 đạt t?600 điểm tr?lên (thang điểm 1200).
– Ngành xét tuyển: Tất c?các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học đạt t?900 điểm tr?lên.
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy ch?tuyển sinh hiện hành của B?GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất c?thí sinh đ?điều kiện tuyển thẳng theo quy định của B?GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp h?sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
STT | Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
T?hợp môn |
---|---|---|---|
1 | Quản tr?kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc t?/a> | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
6 | Quản tr?Nhân lực | 7340404 | |
7 | K?toán | 7340301 | |
8 | H?thống thông tin quản lý | 7340405 | |
9 | Bảo hiểm | 7340204 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
10 | Bất động sản | 7340116 | |
11 | Thương mại điện t?/a> | 7340122 | |
12 | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) |
|
13 | Quản tr?khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản tr?s?kiện | 7340412 | |
16 | Quản tr?dịch v?du lịch l?hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
17 | Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | |
18 | 7380107 | ||
19 | 7380108 | ||
20 | Kinh t?th?thao | D?kiến | |
21 | Công ngh?thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
22 | K?thuật phần mềm | 7480103 | |
23 | Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu | 7480102 | |
24 | 7480207 | ||
25 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
26 | Dược học | 7720201 | |
27 | Thiết k?Đ?họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09) Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14) |
28 | Thiết k?Thời trang | 7210404 | |
29 | Thiết k?Nội thất | 7580108 | |
30 | Ngh?thuật s?/a> | 7210408 | |
31 | Quan h?công chúng | 7320108 | |
32 | Phim | D?kiến | |
33 | Ngôn ng?Anh | 7220201 |
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01) H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
34 | Hoa K?học | 7310640 | |
35 | Nhật Bản Học | 7310613 | |
36 | Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có k?hoạch phân b?ch?tiêu d?kiến của ngành, cho từng phương thức như sau:
Trường hợp một phương thức còn thiếu ch?tiêu do thí sinh nộp h?sơ chưa đ? Trường có th?điều chỉnh ch?tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, s?công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
Đối với Phương thức 1, điểm xét của các t?hợp môn xét tuyển là như nhau. Trường hợp 2 thí sinh xét tuyển cùng ngành, điểm xét tuyển bằng nhau nằm cuối danh sách. Xét điều kiện ph?là điểm trung bình cộng ba môn trong t?hợp, không cộng điểm ưu tiên và điểm thi môn trùng trong t?hợp. Trường có s?dụng điểm thi tốt nghiệp THPT được bảo lưu theo quy định xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. Trường không s?dụng kết qu?miễn thi môn ngoại ng?của thí sinh trong k?thi tốt nghiệp THPT quốc gia đ?tính điểm xét tuyển vào trường.
Chương trình đào tạo có một s?môn bắt buộc học bằng tiếng Anh (xem chi tiết chương trình đào tạo tại website của Trường), áp dụng k?c?cho thí sinh xét tuyển vào Trường với ngoại ng?là tiếng Pháp.
Trường m?lớp với sĩ s?tối thiểu theo quy định của Trường.
Thời gian | Phương thức xét tuyển | H?sơ xét tuyển |
Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do B?GDĐT công b?/td> | Căn c?xét: Kết qu?k?thi THPT quốc gia (phương thức 1) |
Thí sinh là học sinh THPT nộp h?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển tại trường THPT. Thí sinh t?do nộp h?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển tại các điểm thu nhận h?sơ do S?Giáo dục và Đào tạo quy định. H?sơ đăng ký d?thi và xét tuyển theo Quy ch?thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của B?GDĐT. |
Đợt 1: t?ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021 |
Căn c?xét: – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm Trung học ph?thông, không tính học k?II của lớp 12 (phương thức 2.1) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? 3 năm trung học ph?thông (phương thức 2.2) – Xét tuyển trên Kết qu?học tập (Học b? trung học ph?thông theo t?hợp 3 môn (phương thức 2.3) – Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3) – Xét tuyển trên kết qu?k?thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4)
|
Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học b?3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính đ?đối chiếu). H?sơ Phương thức 3,4: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy t?sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng ch?Anh văn quốc t? Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021?tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển. H?sơ minh chứng ưu tiên (nếu có); L?phí xét tuyển: 30.000đ/h?sơ. |
(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính đ?đối chiếu.
Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký h?sơ xét tuyển online và nộp h?sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán l?phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:
Lưu ý:
Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng khiếu) s?được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham d?theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác s?chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không t?chỉnh sửa được, thí sinh cần liên h?với Trường ngay đ?được h?tr?.
Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn //xettuyen.hoasen.ntc33.net. Thí sinh nộp h?sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:
Đăng ký trực tiếp: Trường Đại học Hoa Sen – Phòng 201 (Lầu 2) – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Điện thoại: (028) 7300.7272. – Email: [email protected].
Gửi bưu điện:
(khuyến khích thí sinh nộp h?sơ qua Bưu điện trong thời gian dịch bệnh Covid-19.)
Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “H?sơ đăng ký xét tuyển?/p>
Địa ch? Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hoa Sen – S?8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
Chính sách học bổng: Thí sinh xem thông tin chi tiết v?chính sách học bổng, các chương trình đào tạo và các h?tr?cho sinh viên trong quá trình học tập tại website của Trường www.tuyensinh.hoasen.ntc33.net.
Các thắc mắc cần giải đáp liên quan đến tuyển sinh, vui lòng liên h?