kết qu?thi THPT – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh Một trang web mới của Đại học Hoa Sen Thu, 05 Oct 2023 01:55:11 +0000 vi hourly 1 kết qu?thi THPT – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh/dh-hoa-sen-cong-bo-diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-thpt-nam-2022-dot-1/ Mon, 11 Jul 2022 10:07:51 +0000 //ntc33.net/tuyensinh/?p=5300 Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2022 (phương thức 1) như sau:

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm nhận h?sơ

T?hợp môn xét tuyển

1 Quản tr?kinh doanh 7340101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?/strong> (D09)
2 Marketing 7340115 16,0
3 Kinh doanh quốc t?/td> 7340120 16,0
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0
6 Quản tr?nhân lực 7340404 16,0
7 K?toán 7340301 16,0
8 Bất động sản 7340116 16,0
9 Quan h?công chúng 7320108 15,0
10 H?thống thông tin quản lý 7340405 15,0
11 Thương mại điện t?/td> 7340122 15,0
12 Quản tr?khách sạn 7810201 16,0
13 Quản tr?nhà hàng &dịch v?ăn uống 7810202 16,0
14 Quản tr?s?kiện 7340412 16,0
15 Quản tr?dịch v?du lịch l?hành 7810103 16,0
16 Quản tr?công ngh?truyền thông 7340410 17,0
17 Digital Marketing 7340114 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
18 Kinh t?th?thao 7310113 16,0
19 Luật kinh t?/td> 7380107 16,0
20 Luật quốc t?/td> 7380108 16,0
21 Công ngh?thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
22 Trí tu?nhân tạo 7480107 15,0
23 K?thuật phần mềm 7480103 16,0
24 Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu 7480102 15,0
25 Công ngh?tài chính 7340202 15,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
26 Thiết k?đ?họa 7210403 15,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
27 Thiết k?thời trang 7210404 15,0
28 Phim 7210304 18,0
29 Thiết k?nội thất 7580108 15,0
30 Ngh?thuật s?/td> 7210408 15,0
31 Ngôn ng?Anh 7220201 16,0 Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ng?Anh:
+ Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên.
32 Nhật Bản học 7310613 15,0
33 Tâm lý học 7310401 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
  • Mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của t?hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ?khu vực 3 và không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống.
  • Mức chênh lệch điểm nhận h?sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương I, Mục 1, Điều 7 của Ph?lục Quy ch?tuyển sinh trình đ?đại học; tuyển sinh trình đ?cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; c?th?như sau:
KV3KV2KV2-NTKV1
Học sinh THPT0,00,250,50,75
Ưu tiên 11,01,251,51,75
Ưu tiên 22,02,252,52,75

Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?

Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh ?Trường Đại học Hoa Sen.

Địa ch? 8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Quận 1, TP. H?Chí Minh
Liên h? 028.7300.7272 HOẶC 028.7309.1991 ?S?nội b? 11.400
Hotline: 0908.275.276 | 0797.275.276 | 0888.275.276
Email: [email protected]

]]>