Ngành bậc đại học | Mã | Điểm nhận h?sơ bằng điểm thi THPT | T?hợp môn xét tuyển |
Quản tr?kinh doanh | 7340101 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Marketing | 7340115 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh doanh Quốc t?/td> | 7340120 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?nhân lực | 7340404 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
K?toán | 7340301 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quan h?công chúng | 7320108 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Thương mại điện t?/td> | 7340122 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?khách sạn | 7810201 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?khách sạn ?Chương trình Elite | 7810201E | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống | 7810202 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?nhà hàng & Dịch v?ăn uống ?Chương trình Elite | 7810202E | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?s?kiện | 7340412 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?dịch v?Du lịch L?hành | 7810103 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Quản tr?công ngh?truyền thông | 7340410 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Digital Marketing | 7340114 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Kinh t?th?thao | 7310113 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Luật Kinh T?/td> | 7380107 | 15,0 | A00, A01,D01/D03, D09 |
Công ngh?thông tin | 7480201 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Trí tu?nhân tạo | 7480107 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
K?thuật phần mềm | 7480103 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công ngh?tài chính | 7340205 | 15,0 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Thiết k?Đ?họa | 7210403 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết k?Thời trang | 7210404 | 16,0 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết k?Nội thất | 7580108 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Ngh?thuật s?/td> | 7210408 | 15,0 | A01, D01, D09, D14 |
Ngôn ng?Anh | 7220201 | 15,0 | D01, D09, D14, D15 Riêng đối với ngành Ngôn Ng?Anh: + Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh; + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên. |
Tâm lý học | 7310401 | 15,0 | A01, D01, D08, D09 |
Các t?hợp môn xét tuyển:
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Học sinh PTTH | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 2 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 1 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG CHO KHÓA 2023
– Nhận ngay ưu đãi 15 triệu khi nộp học b?vào HSU.
– Học phí hấp dẫn 60 triệu/năm dành riêng cho 2 ngành Kinh t?th?thao và Công ngh?tài chính.
– Học bổng doanh nghiệp giảm 20% học phí cho 3 ngành Quan h?công chúng, Quản tr?công ngh?truyền thông và Thiết k?đ?họa.
– R?bạn đến trường nộp học b?nhận ngay 500.000đ hiện kim/ 2 thí sinh.
– Chính sách đóng học phí 0 đồng, với ngân hàng MSB, ngân hàng Shinhan Bank
– Chính sách đóng học phí toàn khóa giảm đến 20%.
Đ?giúp các bạn thí sinh sẵn sàng cho việc thực hành đăng ký nguyện vọng chính thức, nhà trường có h?tr?phòng máy tính và chuyên viên tư vấn đ?hướng dẫn thí sinh khi thao tác điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến. Đặc biệt, khi đến đăng ký nguyện vọng tại HSU s?được nhận những phần quà hấp dẫn.
Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?
B?phận Tư vấn Tuyển sinh ? Trung tâm Tuyển sinh:
Địa ch? Phòng 001 (tầng G) ?S?8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Hotline: (028) 7300 7272
Email: [email protected].
Thời gian làm việc: T?h30 đến 20h00 t?th?2 – th?6; T?7h30 đến 16h30 th?7, Ch?nhật.
Tham khảo thêm
ĐH Hoa Sen công b?điểm chuẩn trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm
]]>