điểm th?THPT Quốc gia – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh Một trang web mới của Đại học Hoa Sen Thu, 05 Oct 2023 01:55:25 +0000 vi hourly 1 điểm th?THPT Quốc gia – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-diem-trung-tuyen-va-ho-so-nhap-hoc-phuong-thuc-1-dot-1-nam-2021/ Wed, 15 Sep 2021 06:50:56 +0000 //hoasen.ntc33.net/tuyensinh/dh-hoa-sen-thong-bao-diem-trung-tuyen-va-ho-so-nhap-hoc-phuong-thuc-1-dot-1-nam-2021/

Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển đối với h?sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2021 (phương thức 1) như sau:

>>TB Quyết định điểm trúng tuyển và danh sách trúng tuyển theo phương thức 1- đợt 1

I. Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển của các t?hợp môn đối với học sinh Trung học ph?thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học h?chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết qu?thi THPT năm 2021, không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống) là:

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển T?hợp môn xét tuyển
Quản tr?kinh doanh 7340101 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh Quốc t?/td> 7340120 16,0
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Quản tr?Nhân lực 7340404 16,0
K?toán 7340301 16,0
Bất động sản  7340116 16,0
Quan h?công chúng 7320108 16,0
H?thống thông tin quản lý 7340405 16,0
Bảo hiểm 7340204 18,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Thương mại điện t?/td> 7340122 16,0
Quản tr?khách sạn 7810201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống 7810202 16,0
Quản tr?s?kiện 7340412 16,0
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 7810103 16,0
Quản tr?công ngh?truyền thông 7340410 16,0

Digital Marketing

7340114

16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Kinh t?th?thao 7310113 16,0
Luật Kinh T?/td> 7380107 16,0
Luật Quốc t?/td> 7380108 16,0
Công ngh?thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Trí tu?nhân tạo 7480207 16,0
K?thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu 7480102 16,0
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết k?Đ?họa 7210403 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Thiết k?Thời trang 7210404 16,0
Phim 7210304 16,0
Thiết k?Nội thất 7580108 16,0
Ngh?thuật s?/td> 7210408 16,0
Ngôn ng?Anh 7220201 16,0 Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Riêng đối với ngành Ngôn Ng?Anh:

+ Nhân h?s?2 môn Tiếng Anh và quy v?thang điểm 30.

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên.

Hoa K?Học 7310640 17,0
Nhật Bản Học 7310613 16,0
Tâm lý học 7310401 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong t?hợp môn xét tuyển) không nhân h?s?theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy ch?Tuyển sinh trình đ?đại học; tuyển sinh trình đ?cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; c?th?như sau:

  KV3 KV2 KV2-NT KV1
Học sinh PTTH 0,0 0,25 0,5 0,75
Ưu tiên 1 1,0 1,25 1,5 1,75
Ưu tiên 2 2,0 2,25 2,5 2,75

II. Nộp giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2021 và nhận Thư mời nhập học

Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học qua mail.

Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học đ?chuẩn b?h?sơ và làm th?tục nhập học theo đúng quy định.

Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại trường bằng cách nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2021.

Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi: T?ngày 16/09/2021 đến trước 17h00 ngày 26/09/2021.

Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết qu?thi, thí sinh nộp theo hình thức sau:

  • Nộp qua email: [email protected] (chụp hình hoặc scan Giấy chứng nhận kết qu?thi gửi qua mail) trong thời gian giãn cách xã hội. Hoặc upload lên h?thống khi làm th?tục nhập học online.
  • Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Giấy chứng nhận kết qu?thi THPT năm 2021?/li>
  • Nộp trực tiếp tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, s?8 Nguyễn Văn Tráng, Q. 1, TP.HCM t?ngày 04/10/2021 đến ngày 30/10/2021 sau khi hết giãn cách xã hội.

III. H?sơ và thời hạn nộp h?sơ nhập học

Thời gian nộp h?sơ nhập học: T?ngày 16/09/2021 đến trước 17h00 ngày 26/09/2021.

Thí sinh làm th?tục nhập học cần mang theo đầy đ?h?sơ gồm:

H?sơ nhập học

1. Phiếu đăng ký nhập học: điền và in trực tiếp tại trường Đại học Hoa Sen hoặc điền và in trực tiếp t?h?thống: //htttsv.hoasen.ntc33.net (Khi thí sinh nhập học online)

2. 02 ảnh (hình) 3×4 (chụp không quá thời hạn 6 tháng);

3.  Thư mời nhập học do Trường Đại học Hoa Sen cấp;

4. Học b?các lớp 10, 11, 12 (đã đ?các cột điểm của 6 Học k? năm lớp 10, 11, 12); (*)

5.  Bằng tốt nghiệp THPT t?năm 2020 tr?v?trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời cấp năm 2021; (*)

6.  Giấy Khai sinh; (*)

7.  02 bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân; (*)

8.  Các giấy t?xác nhận đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên tuyển sinh); (*)

9. Giấy t?chứng minh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên hoặc thuộc khu vực ưu tiên 1, 2NT, 2); (*)

10. Bản sao chứng ch?IELTS 5.5, TOEFL iBT 70 tr?lên đ?xét miễn học tiếng Anh (nếu có); (*)

11. Bảng điểm Cao đẳng hoặc bảng điểm Đại học đang học đ?xét miễn môn học (nếu có); (*)

12. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký nghĩa v?quân s?(NVQS) và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban ch?huy quân s?cấp (đối với nam); (*)

13.  Bản sao giấy khai sinh của anh/ch?em ruột đang học tại Trường đ?xét miễn giảm học phí (nếu có); (*)

14.  Bản photo th?Bảo hiểm y t?có hiệu lực sau ngày 01/10/2020.

(*) H?sơ photo đã được công chứng.

Thời gian nhập học

K?t?ngày nhận thông báo đến hết ngày 26/09/2021.

Thời gian làm việc: 08g00 đến 17g00, t?Th?hai đến Ch?nhật.

Địa điểm làm h?sơ nhập học:

+ Trực tiếp: Phòng 201, Lầu 2, Trường Đại học Hoa Sen, 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. HCM.

+ Trực tuyến (online) trong thời gian giãn cách: Theo hướng dẫn nhập học online 

Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?

  • B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Phòng Truyền thông và tuyển sinh: 
  • Địa ch? Tầng trệt (Sảnh G) ?S?8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
  • Điện thoại: (028) 7300 7272 – Hotline: 0908.275.276  
  • Email: [email protected]./.

Tham khảo thêm

>>Hướng dẫn Tân sinh viên nhập học Online
>> Chính sách học phí, thu học phí dành cho Tân sinh viên Khóa 2021

 

]]>
điểm th?THPT Quốc gia – Tuyển sinh //ntc33.net/tuyensinh/diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-thpt-quoc-gia-nam-2021-dot-1/ Mon, 26 Jul 2021 03:23:26 +0000 //hoasen.ntc33.net/tuyensinh/diem-nhan-ho-so-xet-tuyen-bang-ket-qua-thi-thpt-quoc-gia-nam-2021-dot-1/

Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển Đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết qu?K?thi Trung học ph?thông (THPT) năm 2021 (phương thức 1) như sau: 

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Mức điểm tối thiểu T?hợp môn
Quản tr?kinh doanh 7340101 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh Quốc t?/td> 7340120 16,0
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Quản tr?Nhân lực 7340404 16,0
K?toán 7340301 16,0
Bất động sản  7340116 16,0
Quan h?công chúng 7320108 16,0
H?thống thông tin quản lý 7340405 16,0
Bảo hiểm 7340204 18,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Thương mại điện t?/td> 7340122 16,0
Quản tr?khách sạn 7810201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Quản tr?nhà hàng và dịch v?ăn uống 7810202 16,0
Quản tr?s?kiện 7340412 16,0
Quản tr?dịch v?du lịch và l?hành 7810103 16,0
Quản tr?công ngh?truyền thông 7340410 16,0

Digital Marketing

7340114

16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Kinh t?th?thao 7310113 16,0
Luật Kinh T?/td> 7380107 16,0
Luật Quốc t?/td> 7380108 16,0
Công ngh?thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Ngoại ng?(tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Trí tu?nhân tạo 7480207 16,0
K?thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông d?liệu 7480102 16,0
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết k?Đ?họa 7210403 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Thiết k?Thời trang 7210404 16,0
Phim 7210304 16,0
Thiết k?Nội thất 7580108 16,0
Ngh?thuật s?/td> 7210408 16,0
Ngôn ng?Anh 7220201 16,0 Toán, Ng?Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Lịch s?(D14)
Ng?Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
H?s?2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân h?s?phải đạt t?5,00 điểm tr?lên.
Hoa K?Học 7310640 17,0
Nhật Bản Học 7310613 16,0
Tâm lý học 7310401 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ng?văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch s?(D09)

Mức điểm tối thiểu nhận h?sơ xét tuyển là tổng điểm các môn thi của t?hợp môn xét tuyển đối với học sinh THPT ?khu vực 3 và không có môn thi nào trong t?hợp xét tuyển có kết qu?t?1,0 điểm tr?xuống.

Mức chênh lệch điểm nhận h?sơ xét tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy ch?tuyển sinh trình đ?đại học; tuyển sinh trình đ?cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; c?th?như sau:

  KV3 KV2 KV2-NT KV1
Học sinh PTTH 0,0 0,25 0,5 0,75
Ưu tiên 1 1,0 1,25 1,5 1,75
Ưu tiên 2 2,0 2,25 2,5 2,75

Các thông tin, thắc mắc cần giải đáp liên quan đến xét tuyển, thí sinh vui lòng liên h?

B?phận Tư vấn Tuyển sinh ?Phòng Truyền thông và tuyển sinh: 

Địa ch? Tầng trệt (Sảnh G) ?S?8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300 7272    Email: [email protected]./.

>>Chi tiết thông báo Điểm nhận h?sơ xét tuyển phương thức 1

]]>