Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung Bậc ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013
Trường các nhà cái uy tín siyanks công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) bậc ĐH, CĐ chính quy năm 2013 của trường. Theo đó, từ ngày 20/8/2013 đến 9/9/2013, Hội đồng tuyển sinh Trường các nhà cái uy tín siyanks đã nhận được 4.683 hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS (trong đó có 3.413 ĐH và 1.270 CĐ). Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành thuộc nhóm kinh tế và dịch vụ du lịch – nhà hàng – khách sạn đều tăng cao so với điểm xét tuyển từ 1 đến 3 điểm và cao hơn điểm sàn từ 2 đến 5 điểm. Trong đó các ngành như Marketing, Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống có số điểm trúng tuyển cao hơn nhiều so những ngành khác.
Điểm trúng tuyển nhóm ngành Khoa học công nghệ (Ngành Toán ứng dụng-Chuyên ngành Hệ thống Thông tin tài chính, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Hệ thống thông tin quản lý) và nhóm ngành thiết kế (Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Nội thất) và các ngành bậc cao đẳng bằng với điểm xét tuyển.
Hội đồng tuyển sinh cũng thông tin chính thức sẽ không xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
Điểm trúng tuyển NVBS các ngành liên thông cao đẳng lên đại học bằng với điểm sàn đại học. Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành thuộc khu vực 3 như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG:
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
D1 |
D3 |
H, V |
|||
D460112 |
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) |
17,00 |
17,00 |
|
|
|
|
(*) |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D480201 |
Công nghệ thông tin |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13,00 |
|
14,00 |
|
|
|
|
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,00 |
13,00 |
14,00 |
13,50 |
13,50 |
|
|
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,00 |
13,00 |
|
13,50 |
13,50 |
|
|
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
14,00 |
14,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
D340115 |
Marketing |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
17,00 |
17,00 |
|
18,00 |
18,00 |
|
|
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340301 |
Kế toán |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340404 |
Quản trị nhân lực |
15,00 |
15,00 |
|
15,00 |
15,00 |
|
|
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
15,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340107 |
Quản trị khách sạn |
16,00 |
16,00 |
|
16,00 |
16,00 |
|
|
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17,00 |
17,00 |
|
17,00 |
17,00 |
|
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
23,00 |
|
|
(*) |
D210403
|
Thiết kế đồ họa (một môn năng khiếu hệ số 2) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
D210404
|
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu/Vẽ mỹ thuật) |
|
|
|
|
|
18,00 |
|
D210405
|
Thiết kế nội thất (một môn năng khiếu hệ số 2) |
|
|
|
|
|
18,00
|
|
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học
Mã ngành |
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
Điểm trúng tuyển – Khối |
Ghi chú |
|||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D3 |
|||
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340301 |
Kế toán |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340406 |
Quản trị văn phòng |
10,00 |
10,00 |
|
11,50 |
10,00 |
10,00 |
|
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340107 |
Quản trị khách sạn |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10,00 |
10,00 |
|
|
10,00 |
10,00 |
|
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
|
|
|
|
15,00 |
|
(*) |
(*) Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên được quy định tại mục 1.a điều 33 Quy chế tuyển sinh như sau:
|
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Học sinh PTTH |
0.0 |
0.5 |
1.0 |
1.5 |
Ưu tiên 2 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
Ưu tiên 1 |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
II. HỒ SƠ VÀ THỜI HẠN NỘP HỒ SƠ NHẬP HỌC
Thí sinh trúng tuyển nhận Giấy nhập học trực tiếp tại Phòng 001 (tầng trệt) – Trường các nhà cái uy tín siyanks , số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, TP.HCM từ 9g30 ngày 12/9/2013 đến ngày 14/9/2013 (trường không gởi giấy báo về nhà). Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung cần lưu ý xem hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định (Hướng dẫn nhập học đính kèm thông báo này).
- Thời gian nộp hồ sơ nhập học: từ ngày 12/9/2013 đến ngày 20/9/2013.
- Thí sinh đến làm thủ tục nhập học cần mang theo đầy đủ hồ sơ gồm:
1) Phiếu đăng ký nhập học (in theo mẫu đã đăng ký từ Hệ thống thông tin sinh viên) và 3 ảnh 3 x 4;
2) Giấy báo nhập học do trường các nhà cái uy tín siyanks
cấp (bản chính). Thí sinh photo 1 bản để lưu giữ;
3) Bản sao(*) học bạ các lớp 10, 11, 12;
4) Bản sao(*) bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếu tốt nghiệp 2013 thì nộp Giấy chứng nhận tạm thời và muộn nhất tháng 9/2014 phải nộp bằng THPT);
5) Bản sao(*) giấy khai sinh và các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên của thí sinh (nếu thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh);
6) Bản sao(*) giấy chứng minh nhân dân;
7) Giấy chứng nhận đăng ký NVQS do Ban chỉ huy (BCH) quân sự cấp quận/huyện cấp và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp phường/xã nơi cư trú cấp (đối với nam sinh viên);
8) Học phí (tùy theo ngành – thí sinh xem chi tiết tại ) và các phí:
– Đồng phục thể dục: 160.000 đồng/bộ
– Bảo hiểm y tế và bảo hiểm tai nạn: 320.000 đồng/SV.
Trường hợp đã đăng ký BHYT và còn hiệu lực sau 10/2013, thí sinh mang theo bản photo thẻ BHYT để nộp cho Trường khi đến làm thủ tục nhập học. Để đăng ký mức phí BHYT diện cận nghèo thí sinh cần nộp giấy chứng nhận có xác thực của địa phương.
(*) Mục 3, 4, 5, 6: Bản sao có công chứng hoặc mang theo bản gốc để đối chiếu, kiểm tra với bản sao.
Xem thêm: