Nghiên cứu khoa học của sinh viên
Tập thể giảng viên khoa Khoa học xã hội và Nhân văn | Sinh viên làm nghiên cứu khoa học |
Hoạt động nghiên cứu khoa học (NCKH) của sinh viên thuộc Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh – Mỹ, Khoa Khoa học xã hội và Nhân văn trường các nhà cái uy tín siyanks đã ra đời nhằm mục đích phát huy năng lực, tính năng động của sinh viên trong hoạt động nghiên cứu khoa học. Ngoài ra, hoạt động NCKH của sinh viên còn phát triển kĩ năng đọc, viết, tư duy logic, giải quyết vấn đề và trình bày báo cáo khoa học. Quan trọng hơn hết, hoạt động này giúp sinh viên có ý thức học tập suốt đời.
Từ năm 2015 đến nay, các bạn sinh viên khóa 2013 và 2014 đã tham gia tích cực với các đề tài phong phú nghiên cứu về các lĩnh vực như ngôn ngữ, phương pháp giảng dạy, phục vụ cộng đồng, biên phiên dịch và đã đạt được một số thành tích cao và một số abstracts đã được nhận và báo cáo tại các hội thảo quốc tế như Hong Kong và CamTESOL.
Thành tích sinh viên nghiên cứu khoa học đã đạt được:
STT | TÊN ĐỀ TÀI | BÁO CÁO CẤP TRƯỜNG | NĂM | NHÓM TÁC GIẢ | THÀNH TÍCH |
1 | A descriptive study of HSU students’ attitudes and perceptions of doing research in higher education | Lần 6 | 2015 | Lương Quân Diệu; Võ Phạm Ngọc Anh; Nguyễn Mỹ Duyên |
Giải Nhì |
2 | Service Learning: HSU EFL Students’ attitudes, motives and perceptions | Lần 6 | 2015 | Phạm Thụy Ý Nhi; Nguyễn Hoàng Bích Phương; Huỳnh Sở Ngọc; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
Giải Ba |
3 | Bridging the gaps between the Writing Center services and students’ needs | Lần 6 | 2015 | Đặng Thục Phương; Mai Nhật Nam; Huỳnh Khánh Như; Võ Đình Phương; Mai Phương Hà Anh; Tạ Quốc Tịnh |
Giải Ba |
4 | Allusions in the process of translation | Lần 6 | 2015 | Dương Quý Thanh; Lê Hoàng Thy; Nguyễn Như Quỳnh Thoa; Nguyễn Thị Thanh Truyền; Nguyễn Thị Nguyên Thảo |
Giải khuyến khích |
5 | Comparing seniors’ information literacy of English major’s students with the ones of Hospitality major at Hoa Sen University | Lần 6 | 2015 | Trần Nguyễn Thanh Thanh; Trần Trung Hiếu; Trịnh Hồng Thiên Ý; Trần Thị Như Quỳnh; Nguyễn Trúc Chi |
Giải khuyến khích |
6 | Vietnamese EFL students’ perceptions and attitudes towards extensive reading program: A case study at Hoa Sen University | Lần 7 | 2016 | Phan Chu Líp; Chìa Lỳ Cung; Diệp Phụng Kỳ; Nguyễn Thị Hải Hà |
Giải Ba |
7 | An analysis of MALL and its effectiveness in improving English and self-study skills | Lần 7 | 2016 | Trần Thị Bảo Trinh; Vũ Thị Quỳnh Trang; Nguyễn Thị Ngọc Tuyền; Lê Thị Thanh Tuyền |
Giải Ba |
Bài báo cáo tham luận của sinh viên tại hội nghị Quốc tế:
STT | TÊN ĐỀ TÀI | TÊN HỘI NGHỊ | NĂM | NHÓM TÁC GIẢ | GHI CHÚ |
1 | A descriptive study of HSU students’ attitudes and perceptions of doing research in higher education | The 12th Annual CamTESOL Conference (Cambodia) | 2016 | Lương Quân Diệu; Nguyễn Mỹ Duyên |
Được báo cáo tại hội thảo |
2 | Service Learning: HSU EFL Students’ attitudes, motives and perceptions |
The 2nd Global Tourism & Hospitality Conference (Hong Kong) |
2016 | Phạm Thụy Ý Nhi; Nguyễn Hoàng Bích Phương; Huỳnh Sở Ngọc; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
Được nhận abtract |