Conference papers / Conference presentations / Colloquia
Tham luận (Conference papers)/ Báo cáo khoa học (Conference presentations)
Lữ Văn Tuấn (2019). Booktalk, an engaging follow-up activity of Extensive Reading. Paper presented at the Main Conference of the 15th Annual CamTESOL Conference, 15-17/2/2019, Phnom-Penh, Cambodia.
Lữ Văn Tuấn (2018). Teaching English pronunciation with an online tool – YouGlish. Paper presented at the Research Symposium of the 14th Annual CamTESOL Conference, 09-11/2/2018, Phnom-Penh, Cambodia.
Denis-Delacour Christopher (2017). “This is your moment”-The Making of a Generation? Personal Edge RMIT Workshop, Aug 2, 2017, Ho Chi Minh City/Vietnam.
Denis-Delacour Christopher (2017). Great Expectations and Higher Education in Vietnam/Cultural understanding of Vietnamese students’ needs. WACE Delegation 20th World Conference, Jun 10, 2017, Ho Chi Minh City/Vietnam-RMIT Vietnam/Saigon South Campus.
Nguyễn Thị Loan (2017). Ảnh hưởng tích cực của việc dùng kỹ thuật dung chứa (Containner Technique) trong việc trị liệu tâm lý. Kỷ yếu Hội thảo khoa học của World Academy, 18/05/2017 – 19/05/2017, Paris, France.
Tô Minh Thanh (2017). Câu tiếng Anh bắt đầu bằng “there” và cách thể hiện tương đương trong tiếng Việt. Tham luận trình bày tại HỘI THẢO QUỐC TẾ VIỆT NAM HỌC LẦN THỨ 3, 2-4/8/2017, Bình Châu, Bà Rịa – Vũng tàu, Việt Nam.
Nguyễn Thu Hương (2017). Differential Effects of Reformulation versus Reconstruction Tasks on EFL High School Students’ Writing performance. Paper presented at the Research Symposium of the 13th Annual CamTESOL Conference, 18-19/2/2017, Phnom-Penh, Cambodia.
Nguyễn Thu Hương (2016). The effects of structure-based production tasks on English non-majored students’ grammatical performance. Paper presented at The 12th Annual CamTESOL Conference, 20-21/2/2016, Phom Penh, Cambodia.
Huỳnh Văn Tài (2016). Ứng dụng 11 bước phân tích văn bản của Peter Newmark trong giảng dạy biên dịch. Kỷ yếu của Hội thảo Giảng dạy Biên – Phiên dịch (bậc đại học), 141-151. Tp.HCM: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM.
Huỳnh Văn Tài (2016). Cultural matters and some suggestions for dealing with them in translation classes. In The proceedings of the International Conference on English Language Teaching (ICELT 2016), 287-302, University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University – Ho Chi Minh City, Vietnam.
Nguyễn Thị Hồng Nhung (2016). Theorising capabilities: Service learning through the lens of Vietnamese metaphors. Paper presented at The Developing Global Perspectives within and across Universities Symposium, June 9-10, 2016, Sydney, Australia.
Nguyễn Thị Hồng Nhung (2016). Beyond experiential education in service learning: Power, and knowledge relations. Paper presented at The 6th International Conference on Language, Literature, Culture and Education (ICLLCE), December 10-11, 2016, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Lê Xuân Quỳnh (2016). Fostering learner autonomy through metacognitive knowledge development. Paper presented at The 12th Annual CamTESOL Conference – IDP Education, February 20-21, 2016, Phom Penh, Cambodia.
Nguyễn Thu Hương (2016). The effects of structure-based production tasks on English non-majored students’ grammatical performance. Paper presented at The 12th Annual CamTESOL Conference, February 20-21, 2016, Phom Penh, Cambodia.
Bùi Yến Ngọc (2016). Teaching content subjects: Problems and solutions. Paper presented atThe 12th Annual CamTESOL Conference on English Language Teaching, February 20-21, 2016, Phnom Penh, Cambodia.
Nguyễn Thị Loan (2016). Giáo dục đại học ̶ Giáo dục toàn diện: Mô hình GDKP. Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc của Hiệp hội các nhà khoa học: “Giáo dục đào tạo Tp.HCM sau 2 năm thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TQ”, 20/01/2016, Tp.HCM, Việt Nam.
Nguyễn Thị Loan (2016). The effectiveness of using the combination of breathing and stretching and CBT in the control obsessions and compulsions in reduced anxity (case studies). Tham luận tại Hội nghị thường niên của Society for the Exploration of Psychotherapy Integration (SEPI), 16/06/2016 – 18/06/2016, Dublin, Ireland.
Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Thị Ngọc Giàu & Phan Tường Yên (2016). Bạo lực học đường – thực trạng và giải pháp. Kỷ yếu Hội thảo quốc tế tâm lý học đường, 28/7/2016 – 29/7/2016, Đà Nẵng, Việt Nam.
Hang, L.M.D., & Ferguson, D.L. (2016). Customer relationship enhancements from corporate social responsibility activities within the hospitality sector: empirical research from Vietnam. Corporate Reputation Review, 19(3), 244-262.
Lê Đào Thanh Bình An (2015). Using formative assessment in the reading classroom. Paper presented at The 11thAnnual CAMTesol Conference, February 27-28 – March 1, 2015, Phnom Penh, Cambodia.
Nguyễn Văn Chương (2015). Some common ways of assessing student writing Paper presented at The 11th Annual CAMTesol Conference, February 27-28 – March 1, 2015, Phnom Penh, Cambodia.
Nguyễn Thị Hồng Nhung (2015). Code switching in ESP class: From lecturers’ and students’ perspectives to actual practices. Paper presented at The 11th Annual CAMTesol Conference , February 27-28 – March 1, 2015, Phnom Penh, Cambodia.
Michael Singh & Nguyễn Thị Hồng Nhung (2015). Multilingual students helping solve problems of Anglophone teacher education. Paper presented at The Conference EU Centre International Workshop “Learning to Live together in Culturally Diverse Societies”, October 7-9, 2015, Adelaide, Australia.
Trì Hoàng Đăng (2015). Content and language integrated learning (CLIL) lesson design: Using the 4Cs Framework. Paper presented at The 11th Annual CamTESOL Conference on English Language Teaching, February 27-28 – March 1, 2015, Phnom Penh, Cambodia.
Trì Hoàng Đăng (2015). Using smartphones to enhance EFL learners’ speaking fluency. Paper presented at The 6th International Conference on TESOL “Responding to Challenges of Teaching English for Communication”, jointly conducted by SEAMEO RETRAC and Curtin University, August 13-15, 2015, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Trần Ngọc Tiến (2015). Mô hình tiếng Anh cộng đồng – tiếng Anh du lịch. Tham luận trình bày tại Hội thảo Đánh giá công tác triển khai mô hình học tập ngoại ngữ năm 2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Công Nghiệp Hà Nội đồng chủ trì, Đại học Đà Lạt tài trợ.
Lê Xuân Quỳnh (2015) Promoting learner autonomy in the Vietnamese university context: Implications from a framework for learner training. Paper presented at The TESOL Conference named “English Language Teaching in Ho Chi Minh City: Reflections and Directions”, May 2015, Open University, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Lê Trần Hoàng Duy (2015). Nghệ thuật trong mối tương quan với nhận thức và vô thức. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Nghệ thuật trị liệu trong giáo dục mầm non”, 10-17, 14/8/2015, Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp.HCM, Việt Nam.
Nguyễn Thị Loan (2015). Stress và chương trình can thiệp mang tên Nguyễn. Kỷ yếu Hội thảo khoa học SEPI 2015, 18/06/2015 ̶ 21/06/2015, Maryland, Hoa Kỳ.
Nguyễn Thị Loan & Nguyễn Thị Ngọc Giàu (2015). Tái khám phá, hình thành và phát triển động cơ học tập của người học ̶ Mô hình đề nghị. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Giáo dục ̶ Tâm lý Việt Nam, 17/07/2015, Vũng Tàu, Việt Nam.
Nguyễn Thị Loan & Hoàng Thị Nam Phương (2015), Phong cách học tập của SV ̶ Đề nghị phương pháp giảng dạy của giảng viên. Kỷ yếu Hội thảo khoa học toàn quốc của Hội Tâm lý Việt Nam: “Tâm lý học và Giáo dục học với phát triển phẩm chất và năng lực người học”, 26/12/2015, Hà Nội, Việt Nam.
Lê Xuân Quỳnh (2014) Promoting learner autonomy in the Vietnamese university context: Implications from students’ perceptions of their roles. Paper presented at The 1st International VietTESOL Conference, ĐHSP Hà Nội & Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020, December 9-10, 2014, Hanoi, Vietnam.
Trần Ngọc Dung & Nguyễn Thị Thanh Thế (2014). A model of service learning internship at Hoa Sen University: Teaching English for disadvantaged children. Paper presented at The 2nd Summit on University Social Responsibility cum International Conference on Service Learning, November 19-21, 2014, Hongkong.
Nguyễn Thị Tôn Nữ Phượng Linh (2014). The effectiveness of video-based Moodle forums on students’ attitude and presentation skills. Paper presented at the Globalization and Localization in Computer-assisted Language Learning (GLoCALL) Conference, October 9-10, 2014, Ahmedabad, India.
Nguyễn Thị Hồng Nhung & Nguyễn Thị Bích Nhã (2014). Maximizing business communication through technology-enhanced Learning. Paper presented at The KOTESOL International Conference 2014, October 3-5, 2014, Seoul, Korea.
Bùi Yến Ngọc (2014). Benefits of five-minute feedback from students in Business English reading classes. Paper presented at The 10th Annual CamTESOL Conference on EnglishLanguage Teaching, February 22-24, 2014, Phnom Penh, Cambodia.
Nguyễn Thị Hồng Nhung (2014). Peer assessment in teaching presentation skills in Vietnam. Paper presented at The 10thAnnual Cam TESOL Conference on English Language Teaching, February 22-24, 2014, Phnom Penh, Cambodia.
Nguyễn Thị Hồng Nhung (2014). Enhancing students’ business communication through task-based language teaching. Paper presented at The 12th Asia TEFL International Conference, August 28-30, 2014, Sarawak, Malaysia.
Nguyễn Thị Hồng Nhung & Trì Hoàng Đăng (2014) Fostering reading habits for EFL students: a web-based approach. Paper presented at The 12th Asia TEFL International Conference, August 28-30, 2014, Sarawak, Malaysia.
Trì Hoàng Đăng (2014). Web-based vocabulary learning with Quizlet: Implementation and outcomes. Paper presented at the Globalization and Localization in Computer-assisted Language Learning (GLoCALL) Conference, October 9-10, 2014, Ahmedabad, India.
Biện Thị Thanh Mai (2013). Portfolio development in Vietnamese writing classes: addressing cultural challenges through scaffolding. Paper presented at The 11th Asia TEFL International Conference, October 26-28, 2013, Manila, Philippines.
Hội thảo khoa học 2016-2107 (Colloquia from 2016 to 2017)
STT | DIỄN GIẢ | ĐỀ TÀI | THỜI GIAN |
1 | TS. Nguyễn Chí Duy Khương | Syntax matters Related | 03/10/2016 |
ThS. Ngô Thị Thanh Thanh | Teaching Pronunciation | ||
2 | ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung | Bilingual Capabilities: Insights for Research, Teaching and Learning | 17/11/2016 |
TS. Trần Ngọc Tiến | Research Methodology | ||
3 | ThS. Lữ Văn Tuấn | Technology for learning: YouGlish | 19/01/2017 |
TS. Huỳnh Văn Tài | Cultural matters and how to deal with them in Translation classes | ||
ThS. John Basihan Bayarong | Situational Crisis Communication Theory | ||
4 | TS. Lê Mộng Diễm Hằng | CSR in the hotel industry and its value recognition | 09/03/2017 |
TS. Trần Ngọc Tiến | Research Methodology | ||
5 | ThS. Dương Trí Thanh | Using Gantt Project Tool in Teaching Time Management Skill for Students of Business English | 30/03/2017 |
TS. Nguyễn Thu Hương | Peer Observation Designing Table of Specifications |
||
TS. Christopher Denis-Delacour | Research and academic publication process | ||
6 | ThS. Lữ Văn Tuấn | Guidance on Language Competence Diagnostic Tests | 13/04/2017 |
TS. Nguyễn Thu Hương | Language Teaching Method | ||
7 | TS. Huỳnh Văn Tài | Giới thiệu về Chương trình MA | 23/04/2017 |
TS. Nguyễn Thu Hương | Phiên dịch và vấn đề giảng dạy Phiên dịch tại các trường đại học | ||
Dịch giả Phạm Viêm Phương | Dịch giả: Bạn là ai? Những vui, buồn trong nghề dịch thuật | ||
Ông Ngô Hồng Thiên Ân | Khoảng cách giữa đào tạo Biên dịch và thực tế trong đào tạo tại Việt Nam | ||
8 | TS. Christopher Denis-Delacour | Dealing with foreign students: Culture shock and education patterns | 25/05/2017 |
GS.TS. Marjolijn H. Verspoor | The Need for Exposure and Meaningful Use in Foreign Language Teaching | ||
9 | TS. Trần Ngọc Tiến ThS. Nguyễn Thị Thủy |
Teaching Grammar Communicatively | 01/06/2017 |
TS. Nguyễn Thị Phương Hồng | A Dynamic Usage-based Approach to Second Language Teaching | ||
ThS. Nguyễn Thị Tôn Nữ Phượng Linh | Practical Communicative Activities in the Classroom |